pattern

Tính từ Mô tả Trải nghiệm Giác quan - Tính từ của thị giác

Tính từ thị giác mô tả các phẩm chất và đặc điểm trực quan của các vật thể, cảnh quan hoặc cá nhân.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Categorized English Adjectives Describing Sensory Experiences
visible
[Tính từ]

able to be seen with the eyes

có thể nhìn thấy, rõ ràng

có thể nhìn thấy, rõ ràng

Ex: The scars on his arm were still visible, reminders of past injuries .Những vết sẹo trên cánh tay anh vẫn còn **nhìn thấy được**, nhắc nhở về những chấn thương trong quá khứ.
invisible
[Tính từ]

not capable of being seen with the naked eye

vô hình, không thể nhìn thấy

vô hình, không thể nhìn thấy

Ex: The small particles of dust were invisible in the air until they were illuminated by sunlight .Những hạt bụi nhỏ **vô hình** trong không khí cho đến khi chúng được ánh sáng mặt trời chiếu sáng.
transparent
[Tính từ]

able to be seen through

trong suốt, rõ ràng

trong suốt, rõ ràng

Ex: The clear , transparent water of the aquarium allowed us to observe the intricate movements of the tropical fish .Nước trong và **trong suốt** của bể cá cho phép chúng tôi quan sát những chuyển động phức tạp của cá nhiệt đới.
two-dimensional
[Tính từ]

existing or represented in only length and width, without depth, like a flat surface or a drawing on paper

hai chiều, hai chiều

hai chiều, hai chiều

Ex: The blueprint is a two-dimensional plan that illustrates the design and layout of the building 's floor .Bản vẽ là một kế hoạch **hai chiều** minh họa thiết kế và bố cục sàn của tòa nhà.
three-dimensional
[Tính từ]

having length, width, and depth, like objects in the real world that occupy space

ba chiều

ba chiều

Ex: The clay sculpture was molded into a three-dimensional representation of the artist 's vision .Tác phẩm điêu khắc bằng đất sét được tạo hình thành một biểu tượng **ba chiều** về tầm nhìn của nghệ sĩ.
hidden
[Tính từ]

unable to be easily seen or found

ẩn, giấu

ẩn, giấu

Ex: The hidden microphone picked up whispers from across the room .Chiếc microphone **ẩn** đã bắt được những tiếng thì thầm từ phía bên kia căn phòng.
colorful
[Tính từ]

having a lot of different and often bright colors

đầy màu sắc, nhiều màu

đầy màu sắc, nhiều màu

Ex: The springtime brought a burst of colorful blossoms to the park .Mùa xuân mang đến một loạt hoa **đầy màu sắc** cho công viên.
pale
[Tính từ]

light in color or shade

nhạt, sáng

nhạt, sáng

Ex: The sky was a pale gray in the early morning , hinting at the approaching storm .Bầu trời có màu xám **nhạt** vào sáng sớm, ám chỉ cơn bão đang đến gần.
noticeable
[Tính từ]

worthy of attention or recognition due to its distinct characteristics

đáng chú ý, dễ nhận thấy

đáng chú ý, dễ nhận thấy

Ex: The garden is noticeable for its wide variety of rare and exotic plants .Khu vườn **đáng chú ý** với sự đa dạng phong phú của các loại cây quý hiếm và kỳ lạ.
reflective
[Tính từ]

having the ability to bounce light or sound off a surface

phản chiếu, phản xạ

phản chiếu, phản xạ

Ex: The tiled surfaces of the bathroom were reflective, creating a natural amplification for sound .Bề mặt lát gạch của phòng tắm có tính **phản xạ**, tạo ra sự khuếch đại âm thanh tự nhiên.
blurry
[Tính từ]

appearing unclear or out of focus due to lacking sharpness in details

mờ, nhòe

mờ, nhòe

Ex: His memory of the event was blurry, as if it had happened a long time ago .Ký ức của anh ấy về sự kiện đó **mờ nhạt**, như thể nó đã xảy ra từ lâu.
ghostly
[Tính từ]

having characteristics or appearance similar to a ghost, often pale or spooky

ma quái, rùng rợn

ma quái, rùng rợn

Ex: The ghostly face in the mirror startled her .Khuôn mặt **ma quái** trong gương làm cô ấy giật mình.
holographic
[Tính từ]

involving or resembling a hologram, a three-dimensional image formed by the interference of light beams

holographic, giống như hologram

holographic, giống như hologram

Ex: The new smartphone has a holographic display that projects 3D images .Chiếc điện thoại thông minh mới có màn hình **holographic** chiếu hình ảnh 3D.
panoramic
[Tính từ]

providing or capturing an extensive view of a scene or area

toàn cảnh, mang đến tầm nhìn toàn cảnh

toàn cảnh, mang đến tầm nhìn toàn cảnh

Ex: The panoramic camera feature on her phone allowed her to capture wide-angle shots .Tính năng camera **toàn cảnh** trên điện thoại của cô ấy cho phép chụp những bức ảnh góc rộng.
Tính từ Mô tả Trải nghiệm Giác quan
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek