Tính từ Quan hệ - Tính từ của hệ tư tưởng
Những tính từ này phản ánh các giá trị, quan điểm hoặc học thuyết hình thành quan điểm chính trị, xã hội hoặc triết học của cá nhân hoặc nhóm.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
relating to a system where nobility hold power and peasants work for their lords
thời phong kiến, thuộc phong kiến
supporting the notion that all humans are equal and should be given equal rights
bình đẳng, bình đẳng xã hội
supporting the principles of feminism, which aim to achieve equality between the sexes
nữ quyền, hỗ trợ nữ quyền
based on or relating to a specific set of political or economic views or policies
ý thức hệ, liên quan đến tư tưởng chính trị
based on or related to the theories of Karl Marx, which focus on critiquing capitalism and advocating for a socialist society
Marxist
having a strong sense of love, loyalty, and devotion to one's country
yêu nước, dân tộc
resembling a society characterized by suffering, oppression, or an undesirable way of life
dystopian, chống dystopian
referring to a vision of an ideal society, where everything is flawless or nearly perfect
huyễn tưởng
related to or based on a person's race, ethnicity, or ancestry
chủng tộc, dựa trên chủng tộc
adhering to principles of right and wrong conduct and moral standards
đạo đức
characterized by values that prioritize human welfare and dignity
nhân văn, tập trung vào con người
adhering strictly to traditional beliefs or principles, often in a religious or ideological context
cực đoan
opposing or advocating against the practice of slavery, which involves the ownership and exploitation of individuals as property
chống nô lệ, chống chế độ nô lệ
relating to or characterized by the support for the concerns, interests, and rights of the general population
nhà dân chủ