Tính từ Quan hệ - Tính từ của tâm trí và tâm lý
Những tính từ này bao gồm một lớp từ có liên quan đến trạng thái tinh thần và cảm xúc, quá trình nhận thức và trải nghiệm tâm lý.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
experiencing or relating to alternating periods of high and low moods, known as mania and depression
lưỡng cực, hưng trầm
(of a mental condition) affecting brain processes so severely that makes one unable to tell the difference between reality and fantasy
tâm thần, tâm lý
relating to or affecting the mind or the mental state
tâm lý, liên quan đến tâm lý
having autism spectrum disorder, a developmental condition that affects social interaction, communication, and behavior
tự kỷ
(medicine) inducing vivid sensory perceptions, altered states of consciousness, or heightened awareness, often associated with hallucinogenic effects
thần kinh, gây ảo giác
operating below conscious awareness, influencing thoughts and actions
tiềm thức, không nhận thức
relating to the theories or concepts developed by Sigmund Freud
của Freud, liên quan đến Freud
related to actions or conduct, particularly in terms of psychology or observable behavior
hành vi, thuộc về hành vi
relating to bodily functions that occur automatically, without conscious effort or control
tự động, tự trị
relating to actions or behaviors that occur naturally, without conscious thought or learning
bản năng
referring to mental processes involved in understanding, thinking, and remembering
nhận thức, thuộc về nhận thức
encouraging or inspiring action or behavior
động lực, truyền cảm hứng
happening or related to someone's mind, involving thoughts, feelings, and cognitive processes
tinh thần, tâm lý
able to help one feel calm, focused, and thoughtful
thiền định, suy nghĩ
relating to the psychological approach that explores the influence of unconscious thoughts and childhood experiences on behavior and mental health
phân tâm, phân tâm học
relating to mental instability with excessive anxiety, irrational fears, and obsessive thoughts
tâm thần, chứng lo âu
(of actions or decisions) made consciously and deliberately
có ý chí, có chủ ý
having the tendency to actively avoid or evade specific situations, emotions, or responsibilities due to discomfort or fear
tránh né, tính lẩn tránh
relating to or involving the use of reasoning and understanding capacity
trí thức, thông minh