IELTS tổng quát (Band 5 trở xuống) - Phản ứng cảm xúc
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Phản hồi cảm xúc cần thiết cho kỳ thi IELTS General Training.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
fun, interesting, or captivating, often making people happy or amused
giải trí
having the power to inspire or encourage action towards a goal or objective
khích lệ
bringing about strong emotions, often causing feelings of sympathy or warmth
cảm động
(of an activity) making one feel satisfied by giving one a desirable outcome
đáng thưởng
producing feelings of motivation, enthusiasm, or admiration
truyền cảm hứng
fulfilling a want or a requirement, and bringing a feeling of accomplishment or enjoyment
thỏa mãn
making us feel tired and unsatisfied because of not being interesting
buồn tẻ
unexpected or extreme enough to cause intense surprise or disbelief
gây sốc
characterized by a sense of sadness or despondency, often reflecting a low or depressed mood
u ám
providing a calming or comforting sensation that helps to relieve or lessen pain or discomfort
xoa dịu