Từ vựng cho IELTS General (Điểm 6-7) - Tính cách nóng nảy
Tại đây, bạn sẽ được học một số từ tiếng Anh liên quan đến Tính nóng nảy cần thiết cho kỳ thi IELTS General Training.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
impulsive
[Tính từ]
acting on sudden desires or feelings without thinking about the consequences beforehand

bốc đồng, vô tư
volatile
[Tính từ]
prone to unexpected and sudden changes, usually gets worse or dangerous

không ổn định, bấp bênh
temperamental
[Tính từ]
experiencing frequent changes in mood or behavior, often in an unpredictable or inconsistent manner

thất thường, dễ nổi giận

Tải ứng dụng LanGeek