Luyện Thi IELTS Tổng Quát (Band 6-7) - Hối hận và đau buồn
Tại đây, các bạn sẽ được học một số từ tiếng Anh liên quan đến Regret và Sadness cần thiết cho kỳ thi IELTS General Training.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to cry out loudly and mournfully, often expressing grief, pain, or intense sorrow
gào thét
to express deep sorrow or grief, often accompanied by loud cries or mournful sounds
than vãn
(religious) to make up for a sin by feeling sorry, asking for forgiveness, and trying to do better
chuộc lỗi
to verbally express deep sadness over a loss or unfortunate situation
xót thương
to withdraw or take back a statement, belief, or opinion, especially publicly
rút lại
to feel deep and sincere regret or sadness about a situation, event, or outcome
đáng tiếc
to cry loudly while making repeated, short gasping sounds, often due to intense emotions such as sadness or grief
nức nở
to feel extremely discouraged, disheartened, or in low spirits
nản lòng
expressing or experiencing deep regret or guilt because of a wrong act that one has committed
hối tiếc