Luyện Thi IELTS Tổng Quát (Band 8 Trở Lên) - Khuyến khích và nản lòng
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Khuyến khích và Nản lòng cần thiết cho kỳ thi IELTS General Training.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to persuade someone to do something by being kind and gentle, especially when they may be unwilling
thuyết phục ai đó làm điều gì đó
to persuade someone to do something through insincere praises, promises, etc. often in a persistent manner
thuyết phục ai đó
to talk to someone to convince them to act or think more rationally
thuyết phục ai đó bằng logic
to trick someone into doing something by offering them a reward or something interesting
cám dỗ ai đó
to trick someone into doing something through clever and cunning methods
lừa ai đó
to make someone do something specific, often by offering something attractive
lôi kéo ai đó
to encourage someone to do or believe something
đạt được sự ủng hộ hoặc chấp thuận của ai đó
to unsettle someone, often leading them to lose their confidence or peace temporarily
hủy hoại tâm trạng hoặc sự tự tin của ai đó
to unsettle someone, causing them to become stressed or lose their confidence
làm ai đó căng thẳng
to support, defend, or fight for a cause, principle, or person
chiến đấu hoặc hỗ trợ một ai đó hoặc một cái gì đó
to remain loyal to or supportive of someone, particularly during a hard time
trung thành với ai đó
to publicly state that one supports or approves someone or something
hỗ trợ ai đó hoặc một cái gì đó
to stimulate or encourage someone to take action
khuyến khích ai đó làm điều gì đó