Trạng Từ Ghép - So sánh hoặc minh họa
Khám phá các trạng từ ghép trong tiếng Anh để mô tả sự so sánh hoặc minh họa bằng các ví dụ như “for one thing” và “ Rather than”.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to highlight differences or similarities when comparing two or more things or people
so sánh
used to introduce a specific point or reason in a discussion or argument
đầu tiên
used to indicate that something is far from reaching a particular level, distance, or quality
rất khác so với những gì được mong đợi
used to introduce information or an event that is relevant to the current topic or situation
tôi vừa nhớ ra
used to indicate that something is done in the same way as previously described
giống như
used to indicate that something is being done or explained in a way that resembles what was mentioned previously
tương tự
despite a preceding statement or circumstance, indicating a contrasting perspective or outcome
cho dù