Cụm Từ Ghép với 'Do- Set- Go' - Hạn chế & Lập kế hoạch (Bộ)
Đi sâu vào các cụm từ tiếng Anh với 'Set' được sử dụng cho các giới hạn và lập kế hoạch, như "đặt ranh giới" và "đặt ngày".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to define or establish limits or rules that determine acceptable behavior, actions, or access within a specific context
thiết lập giới hạn hoặc quy tắc
to decide the maximum amount or point something can reach
đặt ra giới hạn cho cái gì đó
to establish specific conditions or rules that define how something should be done or considered
thiết lập tiêu chuẩn cho người khác
to create a detailed strategy for achieving a specific goal or objective
lập kế hoạch cho một cái gì đó
to decide how much money can be spent on different things
phân bổ ngân sách
to establish a specific date or time by which a task, project, or activity must be completed or achieved
thiết lập thời hạn cho một cái gì đó
to establish a specific objective or goal that one aims to achieve
thiết lập mục tiêu
to establish or choose a specific date for an event, meeting, appointment, or deadline
ấn định ngày cho việc gì đó
to determine or select a specific time for an event, meeting, activity, or appointment
ấn định thời gian cho việc gì đó
to establish a firm basis or groundwork for something
thiết lập nền tảng cho cái gì đó
to establish a specific objective or target that one aims to achieve within a defined timeframe
thiết lập mục tiêu