Cụm từ 'Be- Place- Put' và hơn thế nữa - Vị trí hoặc áp đặt (Địa điểm)
Khám phá các cụm từ tiếng Anh với 'Place' được sử dụng để mô tả vị trí hoặc sự áp đặt với các ví dụ như "đặt cuộc gọi" và "đặt gánh nặng lên".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to impose a difficult or heavy responsibility, obligation, or hardship on an individual
to require a certain level of performance, effort, or output from someone or something to meet a specific objective or standard
to give a sum of money as a prepayment or security to secure a reservation or purchase
to direct attention toward a specific topic, aspect, or issue, making it a central point of consideration
to set a boundary or rule that prevents or controls certain actions, behaviors, or access
to determine or assign a specific worth or significance to something
to request the purchase of goods or services from a business or supplier