Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 5) - Tư thế và Vị trí

Ở đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Tư thế và Vị trí cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật Cơ bản.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 5)
to stand [Động từ]
اجرا کردن

đứng

Ex: I usually stand in front of the mirror to comb my hair .

Tôi thường đứng trước gương để chải tóc.

to sit [Động từ]
اجرا کردن

ngồi

Ex:

Trong cuộc họp, mọi người đều được khuyến khích ngồi thành vòng tròn để giao tiếp tốt hơn.

to bend [Động từ]
اجرا کردن

cúi xuống

Ex: I had to bend at the knees to reach the low shelf .

Tôi phải cúi ở đầu gối để với tới kệ thấp.

to raise [Động từ]
اجرا کردن

nâng lên

Ex: Raise your hand if you know the right answer .

Giơ tay nếu bạn biết câu trả lời đúng.

to balance [Động từ]
اجرا کردن

cân bằng

Ex: The gymnast had to balance carefully on the beam during her routine .

Vận động viên thể dục phải giữ thăng bằng cẩn thận trên xà trong suốt bài biểu diễn của cô.

to stretch [Động từ]
اجرا کردن

kéo dài

Ex: The cat woke up from its nap and proceeded to stretch its legs and arch its back before hopping off the couch .

Con mèo thức dậy từ giấc ngủ ngắn và bắt đầu duỗi chân và uốn cong lưng trước khi nhảy khỏi ghế sofa.

to pose [Động từ]
اجرا کردن

tạo dáng

Ex: During the portrait session , the subject was asked to pose with a natural and relaxed expression .

Trong buổi chụp chân dung, đối tượng được yêu cầu tạo dáng với biểu cảm tự nhiên và thoải mái.

to kneel [Động từ]
اجرا کردن

quỳ xuống

Ex: As a sign of chivalry , the knight would kneel before the king to pledge allegiance .

Như một biểu hiện của tinh thần hiệp sĩ, hiệp sĩ sẽ quỳ gối trước mặt nhà vua để tuyên thệ trung thành.

to recline [Động từ]
اجرا کردن

ngả lưng

Ex: She reclined on the beach chair , soaking up the sun and listening to the sound of the waves .

Cô ấy ngả lưng trên ghế bãi biển, tận hưởng ánh nắng mặt trời và lắng nghe tiếng sóng.

to lift [Động từ]
اجرا کردن

nâng lên

Ex: The construction worker lifts heavy bricks onto the scaffold .

Công nhân xây dựng nâng những viên gạch nặng lên giàn giáo.

Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 5)
Kích thước và quy mô Kích thước Trọng lượng và Sự ổn định Tăng số lượng
Giảm số lượng Cường độ cao Cường độ thấp Không gian và Diện tích
Hình dạng Speed Significance Ảnh hưởng và Sức mạnh
Tính độc đáo Complexity Value Quality
Thách thức Giàu có và Thành công Nghèo đói và thất bại Appearance
Age Hình dáng cơ thể Wellness Kết cấu
Intelligence Đặc điểm tích cực của con người Đặc điểm tiêu cực của con người Đặc điểm đạo đức
Phản ứng cảm xúc Trạng thái cảm xúc Hành vi xã hội Hương vị và Mùi
Âm thanh Temperature Probability Hành Động Quan Hệ
Ngôn ngữ cơ thể và cử chỉ Tư thế và Vị trí Ý kiến Suy nghĩ và Quyết định
Kiến thức và Thông tin Khuyến khích và Nản lòng Yêu cầu và đề xuất Hối tiếc và Buồn bã
Tôn trọng và chấp thuận Nỗ lực và Phòng ngừa Hành Động và Phản Ứng Vật Lý Chuyển động
Ra Lệnh và Cấp Quyền Tham gia vào giao tiếp bằng lời nói Hiểu và Học Nhận Thức Các Giác Quan
Nghỉ ngơi và thư giãn Chạm và giữ Ăn và uống Chuẩn bị thức ăn
Thay đổi và Hình thành Tổ chức và Thu thập Tạo và sản xuất Science
Education Research Thiên văn học Physics
Biology Chemistry Geology Psychology
Mathematics Đồ thị và Hình vẽ Geometry Environment
Năng lượng và Công suất Phong cảnh và Địa lý Technology Computer
Internet Sản xuất và Công nghiệp History Religion
Văn hóa và Phong tục Ngôn ngữ và Ngữ pháp Arts Music
Phim và Nhà hát Literature Architecture Marketing
Finance Management Medicine Bệnh tật và triệu chứng
Law Crime Punishment Politics
War Measurement Cảm xúc tích cực Cảm xúc tiêu cực
Động vật Weather Đồ Ăn và Thức Uống Du lịch và Lữ hành
Pollution Migration Thảm họa Vật liệu
Phó từ chỉ cách thức Phó từ bình luận Phó từ chắc chắn Trạng từ tần suất
Trạng từ chỉ thời gian Trạng từ chỉ nơi chốn Phó từ chỉ mức độ Phó từ Nhấn mạnh
Trạng từ chỉ mục đích và ý định Trạng từ liên kết