Sơ cấp 1 - Khám phá
Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về các cuộc khám phá như "nghỉ phép", "bưu thiếp" và "ở nước ngoài", dành cho học sinh cấp tiểu học.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a span of time which we do not work or go to school, and spend traveling or resting instead, particularly in a different city, country, etc.
kỳ nghỉ, nghỉ phép
an exciting or unusual experience, often involving risk or physical activity
cuộc phiêu lưu, trải nghiệm
the act of travelling between two or more places, especially when there is a long distance between them
hành trình, chuyến đi
a journey that you take for fun or a particular reason, generally for a short amount of time
chuyến đi, du lịch
related or belonging to a country or region other than your own
nước ngoài, xa lạ
to live somewhere for a short time, especially as a guest or visitor
ở lại, trú
a card that usually has a picture on one side, used for sending messages by post without an envelope
bưu thiếp
to go somewhere for a short time, especially to see something
thăm, ghé thăm
to confirm your presence or reservation in a hotel or airport after arriving
làm thủ tục, check-in
to leave a hotel after returning your room key and paying the bill
trả phòng, rời khách sạn
to move from a vehicle, airplane, etc. to another in order to continue a journey
chuyển giao, thay đổi