Sơ cấp 2 - Nhận thức và Truyền thông
Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về nhận thức và giao tiếp, chẳng hạn như "thông báo", "đặt" và "cho vay", dành cho học sinh cấp tiểu học.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to pay attention and become aware of a particular thing or person
chú ý, nhận thấy
to say the sound of a letter or word correctly or in a specific way
phát âm, nói
to express your annoyance, unhappiness, or dissatisfaction about something
phàn nàn, kêu ca
to provide someone or something with encouragement or help
hỗ trợ, giúp đỡ
the act of presenting someone to another person or to the public for the first time
giới thiệu, introduction
to go in front of or beside someone or something in order to show them the way or to make them go in a particular direction
dẫn, hướng dẫn
to adjust something to be in a suitable or desired condition for a specific purpose or use
đặt, điều chỉnh
used to express that something positive or favorable has happened or is happening by chance
thật may mắn, hạnh phúc thay
used to express regret or say that something is disappointing or sad
thật không may, đáng tiếc rằng
to use or take something belonging to someone else, with the idea of returning it
mượn, xin mượn
to give someone something, like money, expecting them to give it back after a while
cho vay, cho mượn