500 Động Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - 26 - 50 động từ hàng đầu
Tại đây bạn được cung cấp phần 2 của danh sách các động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "happen", "help" và "leave".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to discover something or someone that we had lost, after searching for it or them
khám phá
to move something or someone from one place or position to another
ra khơi
to have very strong feelings for someone or something that is important to us and we like a lot and want to take care of
yêu ai đó hoặc cái gì đó
to look at a thing or person and pay attention to it for some time
đang quan sát ai đó hoặc cái gì đó
to become knowledgeable or skilled in something by doing it, studying, or being taught
to enjoy yourself and do things for fun, like children
chơi với ai đó hoặc cái gì đó
to know something's meaning, particularly something that someone says