500 Động Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - 276 - 300 động từ hàng đầu
Tại đây bạn được cung cấp phần 12 của danh sách các động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "sạch", "cho ăn" và "xin".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to finally accomplish a desired goal after dealing with many difficulties
đạt được hoặc hoàn thành một cái gì đó
to take something from someone or somewhere without permission or paying for it
ăn cắp
to store information, music, etc. in a way that can be used in the future
ghi lại cái gì đó
to humbly ask for something, especially when one needs or desires that thing a lot
ăn xin
to give someone the needed confidence, passion, or encouragement in order for them to do something well
truyền cảm hứng cho ai đó
to show gratitude to someone for what they have done
cảm ơn ai đó hoặc cái gì đó
to tell a person that one is sorry for having done something wrong
lời xin lỗi từ ai đó
to tell someone that one will do something or that a particular event will happen
báo trước
to gather together things from different places or people
thu thập thứ gì đó
to produce a newspaper, book, etc. for the public to purchase
xuất bản cái gì đó
to carefully place something or someone down in a horizontal position
cẩn thận đặt cái gì đó xuống
to make a loud, sharp cry when we are feeling a strong emotion
la hét với ai đó hoặc một cái gì đó
to get money for the job that we do or services that we provide
Kiếm tiền
to stop being angry or blaming someone for what they have done, and to choose not to punish them for their mistakes or flaws
tha thứ cho ai đó
to try to find something or someone by carefully looking or investigating
đang tìm kiếm ai đó hoặc cái gì đó