Danh Sách Từ Vựng Trình Độ B2 - Các thiết bị điện tử
Tại đây các bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về thiết bị điện tử như “gadget”, “mechanical”, “update”, v.v. dành cho người học B2.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a mechanical tool or an electronic device that is useful for doing something
gadget, thiết bị
a portable electronic gadet that can connect to the internet, such as a laptop, smartphone, etc.
thiết bị, dụng cụ
(of a device) having very small parts such as chips and obtaining power from electricity
điện tử, điện
(of an idea, object, etc.) unique and working very well which has resulted from creativity and clever thinking
tài tình, sáng tạo
(of computer software) easily learnt and understood, therefore making usage simpler
trực quan, dễ hiểu
occurred, created, or updated most recently in time
mới nhất, gần đây nhất
outdated and gone out of style, often replaced by more current trends or advancements
lỗi thời, hết thời
no longer matching the current trends or standards because of being too old
lỗi thời, cũ kỹ
to supply with the needed energy to make something work
cung cấp năng lượng, cấp điện cho
to gradually or completely use up the available resources
rút cạn, xả nước
to start a computer, typically involves setting up hardware elements to prepare the computer for use
khởi động, boot
(of an electronic device or machine) to start working
khởi động, bắt đầu
to make something more useful or modern by adding the most recent information to it, improving its faults, or making new features available for it
cập nhật, đổi mới
an object that turns chemical energy to electricity to give power to a device or machine
pin, ắc quy
the quantity that is possible by a machine, etc. to produce
công suất, khả năng sản xuất
a series of electrical or radio waves carrying data to a radio, television station, or mobile phone
tín hiệu, sóng
the occurrence of a program that is being run by an operating system
quá trình, thủ tục
a group of wires bundled together for transmitting electricity that is protected within a rubber case
cáp
a piece of electronic object in a computer where data is stored
bộ nhớ, bộ nhớ máy tính
the visual data shown on a smartphone or computer monitor or display
màn hình, hiển thị
a piece of equipment by which a machine is operated
bộ điều khiển, tay điều khiển
a flat screen with the controls of a machine or device on it
bảng điều khiển, bảng điều khiển thao tác
an instrument that makes looking at tiny objects or organisms possible by enlarging them which is useful in scientific studies
kính hiển vi
a glassy object that is capable of making small objects seem larger
kính lúp, kính phóng đại
a device with a needle that always points to the north, used to find direction
la bàn, thiết bị chỉ hướng
a flying vehicle such as an aircraft that is controlled from afar and has no pilot
drone, máy bay không người lái
having the latest and most advanced features or design
tân tiến, hiện đại
used to describe the state of something such as an electrical device, machine, etc., when it is not being used or powered
tắt, không hoạt động
a display by which the user can interact with a computer, smartphone, etc. by touching its surface
màn hình cảm ứng, màn hình chạm