pattern

Sách Summit 1B - Bài 10 - Bài học 1

Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 10 - Bài 1 trong sách giáo khoa Summit 1B, như "thời gian chết", "giảm", "sở thích", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Summit 1B
to reduce
[Động từ]

to make something smaller in amount, degree, price, etc.

giảm, hạ

giảm, hạ

Ex: The chef suggested using alternative ingredients to reduce the calorie content of the dish .Đầu bếp đề nghị sử dụng các nguyên liệu thay thế để **giảm** lượng calo của món ăn.
stress
[Danh từ]

a feeling of anxiety and worry caused by different life problems

căng thẳng, áp lực

căng thẳng, áp lực

Ex: The therapist recommended ways to manage stress through relaxation techniques .Nhà trị liệu đã đề xuất các cách để quản lý **căng thẳng** thông qua các kỹ thuật thư giãn.
to take a breath
[Cụm từ]

to draw air into the lungs and then release it, typically for the purpose of calming down, resting, or breathing naturally

Ex: He took a breath before answering the question .
to set aside
[Động từ]

to keep or save money, time, etc. for a specific purpose

để dành, dành riêng

để dành, dành riêng

Ex: They always set aside a percentage of their profits for charity.Họ luôn **để dành** một phần trăm lợi nhuận của mình cho từ thiện.
downtime
[Danh từ]

the time in which a machine, like a computer, is not operational

thời gian ngừng hoạt động, thời gian chết

thời gian ngừng hoạt động, thời gian chết

Ex: The website had unexpected downtime, causing frustration for users .Trang web đã có **thời gian ngừng hoạt động** không mong muốn, gây ra sự thất vọng cho người dùng.
to slow down
[Động từ]

(of a person) to start taking things less seriously and try to enjoy life a bit more

chậm lại, tận hưởng cuộc sống

chậm lại, tận hưởng cuộc sống

Ex: The doctor advised him to slow down and prioritize rest to improve his overall health .Bác sĩ khuyên anh ấy **chậm lại** và ưu tiên nghỉ ngơi để cải thiện sức khỏe tổng thể.
to take up
[Động từ]

to occupy a particular amount of space or time

chiếm, lấy

chiếm, lấy

Ex: The painting takes up a considerable amount of wall space .Bức tranh **chiếm** một lượng không gian đáng kể trên tường.
hobby
[Danh từ]

an activity that we enjoy doing in our free time

sở thích, thú tiêu khiển

sở thích, thú tiêu khiển

Ex: They enjoy hiking and exploring nature as a hobby.Họ thích đi bộ đường dài và khám phá thiên nhiên như một **sở thích**.
Sách Summit 1B
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek