Sách Four Corners 1 - Đơn vị 1 Bài C
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Bài 1 Bài C trong giáo trình Four Corners 1, chẳng hạn như "biệt danh", "nghệ sĩ", "nhạc sĩ", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
someone whose job involves performing in movies, plays, or series
diễn viên, nữ diễn viên
a woman whose job involves performing in movies, plays, or series
nữ diễn viên
the name we share with our parents that follows our first name
họ, tên gia đình
a familiar or humorous name given to someone that is connected with their real name, appearance, or with something they have done
biệt danh, tên thân mật
a person who is employed by an artist to pose for a painting, photograph, etc.
mẫu, người mẫu
someone who plays a musical instrument or writes music, especially as a profession
nhạc sĩ, nhạc sĩ nữ
a country located in North America that is bordered by the United States to the north
Mexico
easternmost of the West Indies about 300 miles to the north of Venezuela
Barbados
used for showing the place where a person or thing comes from
từ, nguồn gốc từ
a person who is studying at a school, university, or college
học sinh, sinh viên