to think carefully about different things and choose one of them
quyết định
Anh ấy phải quyết định xem có chấp nhận lời mời làm việc hay không.
Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 9 - 9D trong sách giáo trình Face2Face Elementary, như "dừng", "quyết định", "muốn", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to think carefully about different things and choose one of them
quyết định
Anh ấy phải quyết định xem có chấp nhận lời mời làm việc hay không.
to wish to do or have something
muốn
Anh ấy muốn đi đến bãi biển.
to take pleasure or find happiness in something or someone
thưởng thức
Cô ấy thích thú nghe nhạc cổ điển khi làm việc.
to want something or someone that we must have if we want to do or be something
cần
Bạn có cần giúp đỡ với dự án của mình không?
to have very strong feelings for someone or something that is important to us and we like a lot and want to take care of
yêu
Anh ấy yêu chú chó Max của mình và dắt nó đi dạo dài mỗi ngày.
to not move anymore
dừng lại
Chiếc xe dừng lại ở lối qua đường dành cho người đi bộ.
to really not like something or someone
ghét
Bạn có thể làm ơn ngừng tạo ra tiếng ồn đó không? Tôi ghét nó.
used to make an offer or request in a polite manner
muốn
Bạn có muốn một chút giúp đỡ với bài thuyết trình của mình trước cuộc họp không?
to look at written or printed words or symbols and understand their meaning
đọc
Tôi có thể đọc cuốn sách này một cách dễ dàng.
to get on our feet and stand up
đứng dậy
Sau một chuyến bay dài, thật tốt khi đứng dậy và duỗi chân.
to get something in exchange for paying money
mua
Tôi cần mua đồ ăn cho bữa tối tối nay.
to enjoy yourself and do things for fun, like children
chơi
Một nhóm trẻ em đang chơi trên sân chơi.
to randomly discover someone or something, particularly in a way that is surprising or unexpected
khám phá
Một căn phòng ẩn đã được tìm thấy trong một biệt thự cổ trong quá trình cải tạo.
to leave the house and attend a specific social event to enjoy your time
đi ra ngoài
Anh ấy thường ra ngoài chơi bóng rổ trong công viên với bạn bè.
to go away from somewhere
rời đi
Cô ấy đã rời bỏ bạn bè tại bữa tiệc mà không một lời tạm biệt.
to go somewhere because we want to spend time with someone
thăm
Tôi thích thăm chú của mình vì chú ấy kể những câu chuyện tuyệt vời.
to breathe in and out the smoke of a cigarette, pipe, etc.
hút
Mặc dù có những cảnh báo, anh ấy vẫn tiếp tục hút thuốc.
to have your home somewhere specific
sống
Cô ấy thích sống ở một vùng nông thôn yên tĩnh xa những thành phố đông đúc.
to look at a thing or person and pay attention to it for some time
xem
Anh ấy ngồi trên ghế đá công viên và ngắm hoàng hôn.
used when naming, or giving description or information about people, things, or situations
là
Hôm nay là sinh nhật của cô ấy.
to travel or move from one location to another
đi
Anh ấy đi vào bếp để chuẩn bị bữa tối cho gia đình.
to go from one location to another, particularly to a far location
du lịch
Anh ấy đi công tác và thường xuyên đến thăm các thành phố khác nhau để họp kinh doanh.