Sách Insight - Trung cấp tiền - Tổ 4 - 4C
Tại đây bạn sẽ tìm thấy các từ vựng Unit 4 - 4C trong giáo trình Pre-Intermediate của Insight, chẳng hạn như “việc vặt”, “mặc quần áo”, “đi bụi”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
all the people living in a house together, considered as a social unit
hộ gia đình, gia đình
a task, especially a household one, that is done regularly
nhiệm vụ, công việc hàng ngày
a large and long container that we fill with water and get inside of to clean and wash our body
bồn tắm, tắm
to form, produce, or prepare something, by putting parts together or by combining materials
làm, sản xuất
to prepare a table for a meal by putting out plates, cutlery, glasses, and other necessary items
to wash cups, plates, bowls, etc. particularly after having a meal
an electric machine used for washing clothes
máy giặt, máy giặt quần áo
unwanted, worthless, and unneeded things that people throw away
rác, chất thải
to clean a surface by using a machine that sucks up dirt, dust, and debris
hút bụi, sử dụng máy hút bụi