Kỹ Năng Từ Vựng SAT 3 - Bài 41

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Kỹ Năng Từ Vựng SAT 3
integral [Tính từ]
اجرا کردن

toàn diện

Ex: Time management skills are integral for academic success .

Kỹ năng quản lý thời gian là cần thiết cho thành công học tập.

integrity [Danh từ]
اجرا کردن

toàn vẹn

Ex: Integrity of the data was crucial for the accuracy of the research findings .

Tính toàn vẹn của dữ liệu là rất quan trọng đối với độ chính xác của kết quả nghiên cứu.

tendency [Danh từ]
اجرا کردن

xu hướng

Ex: His tendency to procrastinate often affects his productivity .

Xu hướng trì hoãn của anh ấy thường ảnh hưởng đến năng suất.

tendentious [Tính từ]
اجرا کردن

có xu hướng

Ex: The documentary was criticized for its tendentious portrayal of the events .

Bộ phim tài liệu bị chỉ trích vì cách miêu tả thiên vị các sự kiện.

submissive [Tính từ]
اجرا کردن

phục tùng

Ex: Her submissive attitude in meetings often led her to agree with whatever was suggested .

Thái độ phục tùng của cô ấy trong các cuộc họp thường khiến cô ấy đồng ý với bất cứ điều gì được đề xuất.

submission [Danh từ]
اجرا کردن

sự đầu hàng

Ex: His quiet submission to the harsh demands of his boss was noticed by his sympathetic colleagues .

Sự phục tùng im lặng của anh ấy trước những yêu cầu khắc nghiệt của sếp đã được các đồng nghiệp thông cảm chú ý.

conservatism [Danh từ]
اجرا کردن

chủ nghĩa bảo thủ

Ex: The politician 's platform is rooted in conservatism , advocating for lower taxes and reduced government spending .

Nền tảng của chính trị gia bắt nguồn từ chủ nghĩa bảo thủ, ủng hộ thuế thấp hơn và giảm chi tiêu chính phủ.

conservative [Tính từ]
اجرا کردن

bảo thủ

Ex: He held conservative views on social issues such as marriage and gender roles .

Ông ấy có quan điểm bảo thủ về các vấn đề xã hội như hôn nhân và vai trò giới tính.

conservatory [Danh từ]
اجرا کردن

nhạc viện

Ex: She auditioned for admission to the prestigious conservatory , hoping to pursue her passion for acting and hone her skills under renowned instructors .

Cô ấy đã thử giọng để được nhận vào nhạc viện danh tiếng, hy vọng theo đuổi đam mê diễn xuất của mình và trau dồi kỹ năng dưới sự hướng dẫn của các giảng viên nổi tiếng.

decimal [Tính từ]
اجرا کردن

thập phân

Ex:

Phân số thập phân cho phép biểu diễn chính xác các đại lượng, giúp tính toán chính xác trong nhiều lĩnh vực, bao gồm khoa học, kỹ thuật và tài chính.

decathlon [Danh từ]
اجرا کردن

điền kinh phối hợp mười môn

Ex: The decathlon requires a diverse skill set and athleticism , testing competitors ' speed , strength , agility , and stamina across a range of disciplines .

Mười môn phối hợp đòi hỏi một bộ kỹ năng đa dạng và thể thao, kiểm tra tốc độ, sức mạnh, sự nhanh nhẹn và sức bền của các thí sinh qua nhiều môn thi.

effulgent [Tính từ]
اجرا کردن

rực rỡ

Ex: The effulgent moonlight reflected off the calm ocean waves .

Ánh trăng rực rỡ phản chiếu trên những con sóng đại dương êm đềm.

primeval [Tính từ]
اجرا کردن

nguyên thủy

Ex:

Những sinh vật nguyên thủy lang thang trên Trái Đất rất lâu trước khi con người tồn tại.

primitive [Tính từ]
اجرا کردن

nguyên thủy

Ex: Fossils of primitive animals give insight into Earth 's early history .

Hóa thạch của động vật nguyên thủy mang lại cái nhìn sâu sắc về lịch sử ban đầu của Trái Đất.

primordial [Tính từ]
اجرا کردن

nguyên thủy

Ex: The primordial oceans teemed with life forms that predated dinosaurs .

Các đại dương nguyên thủy chứa đầy các dạng sống tồn tại trước khủng long.