pattern

Tính từ về Đánh giá và So sánh - Tính từ đánh giá tiêu cực

Những tính từ này cho phép chúng ta thể hiện đánh giá hoặc phán xét tiêu cực về một người, vật thể, trải nghiệm hoặc kết quả cụ thể.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Categorized English Adjectives of Evaluation and Comparison
bad
[Tính từ]

having a quality that is not satisfying

tệ, dở

tệ, dở

Ex: The hotel room was bad, with dirty sheets and a broken shower .Phòng khách sạn **tệ**, với ga trải giường bẩn và vòi sen bị hỏng.
wrong
[Tính từ]

against the law or morality

sai, trái đạo đức

sai, trái đạo đức

Ex: Breaking promises is wrong because it shows a lack of reliability and integrity .**Sai** khi phá vỡ lời hứa vì nó thể hiện sự thiếu tin cậy và chính trực.
imperfect
[Tính từ]

having faults, flaws, or shortcomings

không hoàn hảo, có khuyết điểm

không hoàn hảo, có khuyết điểm

Ex: The painting was captivating but imperfect, with brushstrokes that were slightly uneven .Bức tranh rất hấp dẫn nhưng **không hoàn hảo**, với những nét cọ hơi không đều.
unpopular
[Tính từ]

not liked or approved of by a large number of people

không được ưa chuộng

không được ưa chuộng

Ex: The new policy introduced by the company was unpopular with the employees .Chính sách mới được công ty giới thiệu đã **không được ưa chuộng** bởi các nhân viên.
negative
[Tính từ]

having an unpleasant or harmful effect on someone or something

tiêu cực, bất lợi

tiêu cực, bất lợi

Ex: The movie received mixed reviews , with many pointing out its negative elements .Bộ phim nhận được những đánh giá trái chiều, với nhiều người chỉ ra các yếu tố **tiêu cực** của nó.
improper
[Tính từ]

unfit for a particular person, thing, or situation

không phù hợp, không đúng đắn

không phù hợp, không đúng đắn

Ex: Failing to cite sources in academic writing is considered improper academic conduct .Không trích dẫn nguồn trong bài viết học thuật được coi là hành vi học thuật **không phù hợp**.
awkward
[Tính từ]

lacking elegance or grace in expression, often leading to embarrassment or discomfort

vụng về, lúng túng

vụng về, lúng túng

Ex: The awkward timing of his joke during the serious meeting was met with uneasy laughter .Thời điểm **lúng túng** của câu nói đùa của anh ấy trong cuộc họp nghiêm túc đã nhận được những tiếng cười không thoải mái.
inappropriate
[Tính từ]

not suitable or acceptable for a certain situation or context

không phù hợp, không thích hợp

không phù hợp, không thích hợp

Ex: Making loud noises in a quiet library is considered inappropriate behavior .Tạo ra tiếng ồn lớn trong thư viện yên tĩnh được coi là hành vi **không phù hợp**.
adverse
[Tính từ]

against someone or something's advantage

bất lợi, ngược lại

bất lợi, ngược lại

Ex: The adverse publicity surrounding the scandal tarnished the company 's reputation .Sự công khai **bất lợi** xung quanh vụ bê bối đã làm tổn hại đến danh tiếng của công ty.
flawed
[Tính từ]

having imperfections, errors, or weaknesses

có khuyết điểm,  không hoàn hảo

có khuyết điểm, không hoàn hảo

Ex: His flawed decision-making process often resulted in regrettable outcomes .Quá trình ra quyết định **thiếu sót** của anh ấy thường dẫn đến những kết quả đáng tiếc.
off
[Tính từ]

falling below an expected or satisfactory level

không ổn, khác thường

không ổn, khác thường

Ex: His jokes fell flat, he was really off tonight.Những câu đùa của anh ấy không gây cười, tối nay anh ấy thực sự **không được như mong đợi**.
lackluster
[Tính từ]

dull and without innovation or change

nhạt nhẽo, không nổi bật

nhạt nhẽo, không nổi bật

Ex: The lackluster effort put into the project resulted in mediocre results .Nỗ lực **nhạt nhẽo** bỏ vào dự án đã dẫn đến kết quả tầm thường.
unfit
[Tính từ]

not suitable or capable enough for a specific task or purpose

không phù hợp, không đủ khả năng

không phù hợp, không đủ khả năng

Ex: The unstable ladder was unfit for reaching high shelves safely .Chiếc thang không ổn định **không phù hợp** để tiếp cận các kệ cao một cách an toàn.
monotonous
[Tính từ]

boring because of being the same thing all the time

đơn điệu, lặp đi lặp lại

đơn điệu, lặp đi lặp lại

Ex: The repetitive tasks at the assembly line made the job monotonous and uninteresting .Những nhiệm vụ lặp đi lặp lại tại dây chuyền lắp ráp khiến công việc trở nên **đơn điệu** và không hấp dẫn.
unremarkable
[Tính từ]

having no particular or outstanding quality

tầm thường, bình thường

tầm thường, bình thường

Ex: Her unremarkable academic record did not stand out among her peers .Hồ sơ học tập **tầm thường** của cô ấy không nổi bật giữa các bạn cùng trang lứa.
undesirable
[Tính từ]

not wanted or considered unpleasant

không mong muốn, khó chịu

không mong muốn, khó chịu

Ex: Having an undesirable trait like laziness can hinder one 's success in their career .Có một đặc điểm **không mong muốn** như lười biếng có thể cản trở thành công trong sự nghiệp.
unattractive
[Tính từ]

not pleasing to the eye

không hấp dẫn, không đẹp mắt

không hấp dẫn, không đẹp mắt

Ex: The unattractive design of the website deterred visitors from exploring further .Thiết kế **không hấp dẫn** của trang web đã ngăn cản khách truy cập khám phá thêm.
grandiose
[Tính từ]

overly impressive in size or appearance, often to the point of being excessive or showy in a negative way

hoành tráng, khoe khoang

hoành tráng, khoe khoang

Ex: Her grandiose sense of self-importance made it difficult for her to connect with others .Cảm giác **hoành tráng** về tầm quan trọng của bản thân khiến cô ấy khó kết nối với người khác.
malignant
[Tính từ]

having the potential to cause serious harm

ác tính, độc hại

ác tính, độc hại

Ex: The malignant ideology of the extremist group led to acts of violence and terror .Hệ tư tưởng **độc hại** của nhóm cực đoan đã dẫn đến các hành động bạo lực và khủng bố.
Tính từ về Đánh giá và So sánh
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek