Tính từ về Nguyên nhân và Kết quả - Tính từ chỉ năng lực thể chất
Những tính từ này mô tả khả năng của một người hoặc đối tượng dẫn đến kết quả vật lý hoặc những thay đổi trong thực thể khác.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
not able to be used or accessed effectively, typically due to damage, malfunction, or impracticality
(of a written or coded content) clear in a way that is easy to decipher or understand
able to be easily taken off or detached from its original position or location
able to be changed from one form of currency, investment, or security into another
able to be changed or adapted to fit different needs, preferences, or circumstances
có thể điều chỉnh,điều chỉnh được
(of a resource, energy, etc.) naturally restored as fast as or faster than they are used up
able to be processed or converted into new products after its initial use
(of an object) able to be broken down by living organisms such as bacteria, which is then safe for the environment
capable of being filled with air or gas, typically to expand in size or volume for various purposes
capable of being separated or removed from the main structure or component
able to be safely cleaned with water or other cleaning agents without being damaged