Trạng Từ Chỉ Cách Thức Liên Quan Đến Con Người - Trạng từ của Sự Tự tin và Độ tin cậy
Những trạng từ này mô tả mức độ một người tin tưởng vào bản thân hoặc mức độ người khác có thể tin tưởng họ, như "một cách tự tin", "đáng tin cậy", "chân thành", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
in a manner that shows strong belief in one's own skills or qualities

một cách tự tin, tự tin
in a way that shows confidence and forcefulness when expressing opinions or needs

một cách quả quyết, một cách quyết đoán
in a relaxed and unconcerned manner, showing little or no anxiety, enthusiasm, or interest

thờ ơ, lãnh đạm
in a way that can be trusted to work well or be accurate

một cách đáng tin cậy, tin cậy
in a careful, trustworthy, or reasonable manner

một cách có trách nhiệm
in a way that shows a strong sense of obligation, respect, or willingness to do what is expected

một cách tận tụy, một cách vâng lời
in a way that reflects ethical concern or personal principles

một cách có lương tâm
in a manner that reflects or conveys what is true

một cách chân thật, thành thật
in a way that reflects sincere religious faith or reverence

một cách mộ đạo, một cách sùng đạo
used to show that someone sincerely feels or believes something

chân thành, thực sự
with honesty, fairness, and a commitment to moral values

một cách đáng kính, với danh dự
Trạng Từ Chỉ Cách Thức Liên Quan Đến Con Người |
---|
