Luyện Thi IELTS Tổng Quát (Band 8 Trở Lên) - Hành vi xã hội
Tại đây, bạn sẽ được học một số từ tiếng Anh liên quan đến Hành vi xã hội cần thiết cho kỳ thi IELTS General Training.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
reluctant to speak to others, especially about one's thoughts and emotions
khép kín
controlling a situation by actively taking steps to manage it, rather than being passive or reactive
chủ động
showing a tendency to have control over others without taking their emotions into account
khoan dung
reserved, aloof, or distant in one's interactions with others, often conveying a sense of unfriendliness or coldness
lạnh lùng
(of a person or organization) using a great portion of their income in order to provide social useful services
từ thiện
being dishonest and betraying someone behind their back, without them knowing
phản bội
excessively allowing oneself or others to have more than is necessary
quá nuông chiều