Cụm từ 'Be- Place- Put' và hơn thế nữa - Điều kiện hoặc trạng thái (Nhận)
Khám phá các cụm từ tiếng Anh với 'Get' được sử dụng để diễn đạt tình trạng hoặc trạng thái, bao gồm "-get cold và "get in Trouble".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to become infected with a viral illness, often characterized by symptoms such as a runny nose, cough, and congestion
to darken one's skin as a result of exposure to sunlight or other methods
to become involved in a problematic or difficult situation, often as a result of one's actions or decisions
to have one's hair shortened or styled by a hairdresser or barber
to successfully complete the required studies and receive an academic qualification from a university or college
to make progress or achieve success, especially when facing difficulties or obstacles
to make no progress, achieve no results, or reach no favorable outcome in a particular situation or endeavor