IELTS Học Thuật (Band 6-7) - Tăng số tiền
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Tăng số lượng cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
filled beyond capacity, often to the point of spilling over or exceeding the intended limit
tràn đầy
having enough of something to meet a particular need or requirement
đủ
filled to an excessive or overflowing extent, often beyond its intended capacity
tràn đầy
very great in number, amount, or size and seeming to be without end or limit
vô tận
an improvement or a positive change in a situation, especially in the economy or business
cải thiện
(of prices, shares, etc.) to abruptly and significantly increase
tăng đột ngột
(of a price, amount, etc.) to increase suddenly and significantly
tăng vọt
to cause an increase in the amount, size, or significance of something
mở rộng
to increase in size, volume, or intensity, often in a gradual or steady manner
phồng lên
to make something increase in amount, intensity, or production
tăng cường