IELTS học thuật (Band 6-7) - Nỗ lực và phòng ngừa
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Attempt và Prevention cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to put in a lot of effort to achieve a particular outcome or goal
làm việc
to try to do or accomplish something, particularly something difficult
to avoid or escape something, especially by being clever, deceptive, or skillful
tránh
to free oneself from a place that one is being held against their will, such as a prison
trốn thoát
to intentionally prevent someone or something from accomplishing a purpose or plan
cản trở
to deliberately create challenges or difficulties that slow down or prevent the smooth advancement or development of something
cản trở
to counteract or neutralize the intended or anticipated effect of something
hủy bỏ