IELTS Học Thuật (Band 6-7) - Khuyến khích và nản lòng
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Khuyến khích và Nản lòng cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to influence someone to do something by making it seem interesting or pleasant
cám dỗ
to convince or influence someone to take a particular action
thuyết phục, ảnh hưởng đến
to influence someone to do something particular
thúc đẩy, ảnh hưởng tới
to try to change someone's opinion on something and gain their favor or support
thuyết phục, giành được
to make someone do something that seems interesting, despite them knowing it might be wrong or not good for them
cám dỗ, xúi giục
to convince someone to do something they do not want to do
thuyết phục, kêu gọi
to employ one's likable qualities or appeal in order to influence someone
hút hồn, làm mê mẩn
to control someone's thoughts, actions, or feelings and make them believe or do certain things through tricks or force
rửa não, manipulate
to persuade and convince a person to do something
thuyết phục, khiến cho
to deceive or trick someone into doing something by using clever and tricky methods
bị quyến rũ, lừa đảo
to make someone not to do something
khuyên không nên, giữ ai không làm
to cause someone to lose courage, enthusiasm, or hope
làm mất tinh thần, làm nản lòng
to make someone feel sad or less hopeful by weakening their confidence, mood, etc.
làm mất tinh thần, làm chán nản
to cause someone to feel discouraged and less motivated
làm nản lòng, làm mất động lực
to force or discourage someone from doing something through the use of threats or fear
hăm dọa, đe dọa
to make someone feel uneasy or anxious, disrupting their usual calm or confidence
làm lo âu, làm mất bình tĩnh
to persistently try to motivate or support someone, particularly to pursue their goals
thúc giục, khuyến khích
to lead or attract someone toward a specific place, situation, or course of action, often by exerting an appealing force or influence
thu hút, dẫn
to no longer believe in someone showing any positive development in their behavior, relationship, etc.
bỏ cuộc, không còn tin tưởng vào