IELTS Học Thuật (Band 6-7) - Hành động và phản ứng vật lý
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Hành động và Phản ứng Vật lý cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to hit or punch lightly and quickly, often in a playful or teasing manner
chạm nhẹ
to beat someone or something with a closed fist quickly and forcefully
đấm
to push forcefully with a quick, strong movement, often using hands or body
đẩy
to cause injury to the surface of one's skin by rubbing it against something rough
trầy xước
to push a knife or other sharp object into someone to injure or kill them
đâm
to fight or contend against someone or something, often in a physical or armed conflict
đấu tranh
to attack or handle someone or something roughly, causing severe injury or damage
tấn công
to beat or strike repeatedly with force, often in a violent or uncontrolled manner
đánh
to quickly and unexpectedly attack a group or place to surround and capture them
tấn công
to hit or strike heavily with the hand or a blunt object, producing a dull, muffled sound
đấm
to deliver a quick, sharp punch with a straight arm, often used in boxing to hit an opponent
đánh nhanh
to wrestle or struggle closely with someone, using hands or the body
vật