IELTS Học Thuật (Band 8 Trở Lên) - Những cảm xúc
Tại đây, các bạn sẽ được học một số từ tiếng Anh liên quan đến Cảm xúc cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a feeling of long-lasting sadness that often cannot be explained
u sầu
the sadness and worry provoked by an unpleasant surprise
thất vọng, khó chịu
a feeling of self-consciousness, restraint, or a limiting factor that hinders the free expression of one's thoughts, emotions, or actions
sự ức chế, sự kiềm chế
a state of extreme urgency, hopelessness, or despair
tuyệt vọng, hối hận
a state of calmness and self-control, especially in difficult or challenging situations
sự điềm tĩnh, tự chủ
a feeling of reverence, respect, and wonder inspired by something grand, powerful, or extraordinary
thán phục, kì diệu
the quality of being full of energy, enthusiasm, liveliness, and excitement
phong phú, năng động
a happy, glowing look from being really healthy and feeling great on the inside
sự rực rỡ, ánh sáng
a state of extreme happiness, joy, or contentment
hạnh phúc, niềm vui thái cực
a state of being captivated, delighted, or charmed by something magical, beautiful, or extraordinary
ma thuật, tuyệt vời
an overwhelming feeling of intense delight or extreme happiness
hân hoan, sự vui mừng
a feeling of excitement, enthusiasm, and invigoration
hưng phấn, phấn khởi
a feeling of intense happiness, excitement, or pleasure
hứng phấn, hạnh phúc
a feeling of being carried away by overwhelming emotion, often associated with deep love, happiness, or spiritual experiences
sự mê say, cảm xúc mãnh liệt
great happiness or joy, often accompanied by laughter or a sense of amusement
vui mừng, hạnh phúc
a great enthusiasm directed toward achieving something
nhệt tình, sự say mê