Các Động Từ Cụm Sử Dụng 'Back', 'Through', 'With', 'At', & 'By' - Thành công hay Kết thúc (Thông qua)
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to successfully overcome or manage a problem or a difficult situation
đột phá, vượt qua
to quickly and directly deal with a problem or issue
cắt qua, giải quyết nhanh
(of a deal, plan, arrangement, etc.) to fail to happen or be completed
thất bại, không thực hiện được
to complete a planned or promised action, even if it is difficult or undesirable
thực hiện, tiến hành
to manage a situation in a satisfactory manner, even in the absence of proper knowledge, planning, or resources
xoay xở, đối phó
to work on something with determination, especially when it is long or challenging
vượt qua, làm việc chăm chỉ cho
to succeed in doing something that requires great effort
vượt qua khó khăn
to achieve success after putting in persistent effort and overcoming challenges
chiến thắng nhờ nỗ lực bền bỉ, đạt được thành công sau khi vượt qua thử thách