Từ Vựng cho IELTS (Tổng Quát) - Lập luận và thỏa thuận
Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về lập luận và đồng tình, chẳng hạn như “moreover”, “agreed”, “consent”, v.v. cần thiết cho kỳ thi IELTS.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to introduce the first fact, reason, step, etc.
trước hết, đầu tiên
used to introduce additional information or to emphasize a point
hơn nữa, ngoài ra
to show or say that something is the case, particularly by providing proof
xác nhận, chứng thực
to find a way to solve a disagreement or issue
giải quyết, thỏa thuận
capable of convincing others to do or believe something particular
thuyết phục, có sức thuyết phục
the conditions included in a contract or agreement
điều khoản, các điều kiện
an informal agreement that may be unspoken
sự hiểu biết, thỏa thuận
the act of agreeing with a belief, idea, statement, etc.
sự chấp nhận, sự thừa nhận
an association between countries, organizations, political parties, etc. in order to achieve common interests
liên minh, hợp tác
to work with someone else in order to create something or reach the same goal
hợp tác, cộng tác
to admit defeat in a competition, election, etc.
nhượng bộ, thừa nhận thất bại
to give someone permission to do something or to agree to do it
đồng ý, cho phép
to work with other people in order to achieve a common goal
hợp tác, cộng tác
to intentionally become involved in a difficult situation in order to improve it or prevent it from getting worse
can thiệp, chen vào
to accept the control, authority, or superiority of someone or something
chấp nhận, phục tùng
an official agreement between two or more governments or states
hiệp ước, thỏa thuận
an agreement according to which enemies or opponents stop fighting each other for a specific period of time
hòa bình tạm thời, thỏa thuận ngừng bắn
a promise, an arrangement, or a contract between two or more people
thỏa thuận, hợp đồng
to make a person do something through reasoning or other methods
thuyết phục, làm cho
to provide someone with support, hope, or confidence
khuyến khích, động viên
to make someone feel certain about the truth of something
thuyết phục, làm cho tin chắc
a conversation with someone about a serious subject
thảo luận, cuộc đối thoại
to persuade someone to do something by being kind and gentle, especially when they may be unwilling
dỗ dành, thuyết phục
used to introduce a contrast to what has just been said
mặc dù, dù rằng
used to add extra or supplementary information
bên cạnh, ngoài ra
used to show that something happened or is true, even though there was a difficulty or obstacle that might have prevented it
mặc dù, thậm chí