Danh Sách Từ Vựng Trình Độ C2 - Yêu cầu và trả lời
Tại đây bạn sẽ học tất cả các từ cần thiết để nói về Yêu cầu và Trả lời, được sưu tầm dành riêng cho người học trình độ C2.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to earnestly request or obtain something through prayer, entreaty, or supplication
xin
to make a request or prayer for something, particularly in an earnest and humble manner
khẩn cầu
to suggest or assume the existence or truth of something as a basis for reasoning, discussion, or belief
giả định
to specify that something needs to be done or how it should be done, especially as part of an agreement
quy định
to reply quickly and sharply, often in a clever or aggressive manner
phản bác
to ask a lot of challenging and persistent questions to get information or clarification
thẩm vấn
to respond to someone often in a witty, angry, or disapproving manner
trả lời
to formally question someone, especially in a legal or parliamentary context
chất vấn