Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn SAT - Thái độ tích cực
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến thái độ tích cực, chẳng hạn như "genial", "vui vẻ", "tận tâm", v.v. mà bạn sẽ cần để đạt điểm cao trong kỳ thi SAT của mình.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
the quality of being thankful or showing appreciation for something
biết ơn
strong love and support expressed for a person or thing
sự cống hiến, tình yêu
a state of calmness and self-control, especially in difficult or challenging situations
sự điềm tĩnh, tự chủ
the quality of being ready or glad to do something when the time comes or if the need arises
sự sẵn sàng, mong muốn
a general tendency to look on the bright side of things and to expect positive outcomes
lạc quan
the support given by the members of a group to each other because of sharing the same opinions, feelings, goals, etc.
đoàn kết
a polite and respectful expression, either through words or actions, that shows high regard or esteem for someone
sự kính trọng, tôn trọng
a supportive or favorable attitude towards an opinion, goal, or viewpoint, indicating agreement or understanding
sự đồng cảm, thông cảm
happiness and satisfaction, particularly with one's life
hài lòng, thỏa mãn
a strong and natural liking or sympathy toward someone or something
sự tương đồng, thích thú
a great and intense feeling of respect or admiration
tôn kính, tôn trọng
having a strong desire for doing or experiencing something
háo hức, khao khát
not worried, concerned, or affected by something that might typically cause disturbance
không bận tâm, bình thản
determined, firm, and unwavering in one's beliefs, decisions, or actions
quyết tâm, kiên định
having a strong liking, preference, or affection for something or someon
yêu thích, thích thú
having or displaying a strong will to achieve a goal despite the challenges or obstacles
quyết tâm, kiên định
having a desire to learn many different things and asks many questions to gain knowledge or understanding
tò mò, thích nghiên cứu
showing regret or remorse for a fault, mistake, or offense
xin lỗi, có tính xin lỗi
powerful and impactful, often addressing issues directly and forcefully to persuade or influence others
mạnh mẽ, sâu sắc
(of interpersonal relations) behaving with friendliness and without disputing
thân thiện, hòa nhã
not backing off when things are becoming more challenging
kiên định, vững vàng
(of a person) genuine, truthful, and honest in one's intentions, feelings, and actions
chân thành, thật thà
in a way that shows the ability to consider and understand the feelings of others
một cách đồng cảm, với sự đồng cảm
with a lot of enthusiasm, focus, or intensity
nhiệt tình, một cách chú ý
to feel amazed or puzzled by something extraordinary or remarkable
ngạc nhiên, thán phục
to take great pleasure or delight in an experience or activity
hưởng thụ, vui mừng
to hold dear and deeply appreciate something or someone
trân trọng, quý mến