Chữ cái L

Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tất cả các âm của chữ cái "L". Đây là chữ cái thứ mười hai trong bảng chữ cái tiếng Anh.

Chữ cái "L" trong bảng chữ cái tiếng Anh

"L" là chữ cái thứ mười hai trong bảng chữ cái tiếng Anh. Nó cũng là một phụ âm.

Phụ âm là những chữ cái được phát âm bằng cách ngừng dòng chảy của không khí một cách dễ dàng.

Dạng in hoa L
Dạng in thường l
Tên gọi el (phát âm /ˈɛl/)
Âm chính /l/, /Ø/

Chữ cái L: Các âm

Chữ "l" có hai âm.

Âm 1: /l/

Chữ "l" chủ yếu phát âm là /l/:

lip /lɪp/

môi

law /lɔː/

pháp luật

look /lʊk/

nhìn

camel /ˈkæml/

lạc đà

Âm 2: /Ø/

Chữ "l" trước các phụ âm như "k", "m", "f", và "d" thì thường im lặng:

  • lk

walk /wɔːk/

đi bộ

talk /tɔːk/

nói

  • lm

salmon /ˈsæmən/

cá hồi

calm /kɑːm/

bình tĩnh

palm /pɑːm/

lòng bàn tay

  • lf

half /hæf/

một nửa

calf /kæf/

bắp chân

  • ld

should /ʃʊd/

nên

could /kʊd/

có thể

would /wʊd/

sẽ

Chữ cái L: Đa ký tự

Chữ "l" cũng có thể kết hợp với các chữ cái khác (chủ yếu là phụ âm) để tạo thành các âm khác.

ll

"ll" thường có hai âm:

  • /l/
  • /ɫ/

1. "ll" phát âm /l/ nếu theo sau bởi các chữ cái khác:

llama /ˈlɑːmə/

lạc đà

balloon /bəˈluːn/

bóng bay

smaller /smɑːlɜːr/

nhỏ hơn

2. "ll" phát âm /ɫ/ nếu không có chữ cái nào theo sau và đặt ở âm tiết cuối:

shell /ʃeɫ/

vỏ

Dell /deɫ/

Dell

bell /beɫ/

chuông

Mẹo!

Sự khác biệt giữa âm /l/ và /ɫ/ là âm /ɫ/ được phát âm với sự nhấn mạnh hơn.

le

"le" phát âm là /əl/:

puddle /ˈpʌdəl/

vũng nước

pebble /ˈpɛb.əl/

sỏi

puzzle /ˈpʌzəl/

trò chơi đố

Chữ cái L: Các ứng dụng

Chữ "L" cũng có thể là:

  • Một meme trên internet, đại diện cho "lose" (thua) và "win" (thắng)
  • Viết tắt của kích thước "large" (lớn)

Bình luận

(0)
Đang tải Recaptcha...
Chia sẻ trên :
books
Từ vựng tiếng AnhBắt đầu học từ vựng tiếng Anh được phân loại trên Langeek.
Nhấn để bắt đầu

Được Đề Xuất

Chữ cái I

The Letter I

bookmark
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tất cả các âm của chữ cái "I". Đây là chữ cái thứ chín trong bảng chữ cái tiếng Anh. Hãy bắt đầu nào.

Chữ cái J

The Letter J

bookmark
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tất cả các âm của chữ cái "J". Đây là chữ cái thứ mười trong bảng chữ cái tiếng Anh.

Chữ cái K

The Letter K

bookmark
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tất cả các âm của chữ cái "K". Đây là chữ cái thứ mười một trong bảng chữ cái tiếng Anh.

Chữ cái M

The Letter M

bookmark
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tất cả các âm của chữ cái "M". Đây là chữ cái thứ mười ba trong bảng chữ cái tiếng Anh.

Chữ cái N

The Letter N

bookmark
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tất cả các âm của chữ cái "N". Đây là chữ cái thứ mười bốn trong bảng chữ cái tiếng Anh. Hãy cùng bắt đầu.

Chữ cái O

The Letter O

bookmark
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tất cả các âm của chữ cái "O". Đây là chữ cái thứ mười lăm trong bảng chữ cái tiếng Anh.
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek