Chữ cái O

Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tất cả các âm của chữ cái "O". Đây là chữ cái thứ mười lăm trong bảng chữ cái tiếng Anh.

Chữ cái "O" trong bảng chữ cái tiếng Anh

"O" là chữ cái thứ mười lăm trong bảng chữ cái tiếng Anh. Nó cũng là nguyên âm thứ tư trong tiếng Anh.

Nguyên âm là những âm được phát âm mà không có sự hạn chế nào trong khoang miệng, có nghĩa là chúng ta có thể phát âm chúng với dòng khí không bị cản trở.

Dạng in hoa O
Dạng in thường o
Tên gọi o (phát âm /oʊ/)
Âm /oʊ/, /ə/, /ɑ/, /ɔ/, /ʌ/

Chữ cái O: Âm

Nguyên âm trong tiếng Anh có thể có nhiều âm khác nhau. Dưới đây là một số âm phổ biến của chữ "o".

Các âm phổ biến

Âm 1: /oʊ/

Chữ "o" phát âm là /oʊ/:

potato /pəˈteɪ.t̬/

khoai tây

hotel /hˈtel/

khách sạn

radio /ˈreɪ.di./

đài phát thanh

Âm 2: /ə/

Chữ "o" phát âm là /ə/:

bacon /ˈbeɪ.kən/

thịt xông khói

lemon /ˈlem.ən/

chanh

mirror /ˈmɪr.ər/

gương

Âm 3: /ɑ/

Chữ "o" phát âm là /ɑ/:

pop /pɑp/

kẹo pop

stop /stɑp/

dừng lại

mop /mɑp/

chổi lau nhà

Âm 4: /ɔ/

Chữ "o" phát âm là /ɔ/:

dog /dɔɡ/

chó

soft /sɔft/

mềm

off /ɔf/

tắt

Âm 5: /ʌ/

Chữ "o" phát âm là /ʌ/:

mother /ˈmʌð.ɚ/

mẹ

some /sʌm/

một vài

oven /ˈʌv.ən/

lò nướng

Các âm khác

Âm 6: /uː/

Chữ "o" có thể phát âm là /uː/:

to /t/

đến

movement /ˈmv.mənt/

chuyển động

lose /lz/

mất

Âm 7: /ʊ/

Chữ "o" phát âm là /ʊ/:

wolf /wʊlf/

sói

woman /ˈwʊm.ən/

phụ nữ

Âm 8: /wʌ/

Chữ "o" phát âm là /wʌ/:

once /ns/

một lần

one /n/

một

Mẹo!

Chữ "o" cũng phát âm là /ɪ/ trong từ women:

women /ˈwɪm.ɪn/

phụ nữ

Chữ cái O: Đa ký tự

Chữ "o" có thể kết hợp với các chữ cái khác (chủ yếu là nguyên âm và đôi khi là phụ âm) để tạo ra các nguyên âm đặc biệt:

oo

"oo" thường có bốn âm:

  • /uː/
  • /ʊ/
  • /ʌ/
  • /ɔ/

1. "oo" chủ yếu phát âm là /uː/:

tooth /tθ/

răng

broom /brm/

chổi

spoon /spn/

muỗng

2. "oo" ở giữa từ phát âm là /ʊ/:

foot /fʊt/

chân

hook /hʊk/

móc

book /bʊk/

sách

3. "oo" cũng phát âm là /ʌ/ trong một số từ:

blood /blʌd/

máu

flood /flʌd/

4. "oo" cũng phát âm là /ɔ/:

door /dɔɹ/

cửa

poor /pɔɹ/

nghèo

floor /flɔɹ/

sàn nhà

oa

"oa" thường có ba âm:

  • /oʊ/
  • /ɔː/
  • /ɑː/

1. "oa" chủ yếu phát âm là /oʊ/:

goat /ɡt/

coach /ktʃ/

huấn luyện viên

coat /kt/

áo khoác

2. "oa" phát âm là /ɔː/:

roar /rɔːr/

gầm lên

board /bɔːrd/

bảng

3. "oa" đôi khi phát âm là /ɑː/:

broad /brɑːd/

rộng

abroad /əˈbrɑːd/

nước ngoài

oe

"oe" thường có hai âm:

  • /oʊ/
  • /uː/

1. "oe" phát âm là /oʊ/:

doe /d/

con cái của hươu

hoe /h/

cái cuốc

toe /t/

ngón chân

2. "oe" phát âm là /uː/:

shoe/

giày

canoe /kəˈn/

xuồng

Mẹo!

  • "oe" phát âm là /ʌ/ trong từ does:

does /dʌz/

làm

  • "oe" phát âm là /iː/ trong các từ mượn từ tiếng Pháp:

phoenix /ˈfnɪks/

phượng hoàng

foetus /ˈftəs/

thai nhi

eo

"eo" phát âm là /ə/:

sturgeon /ˈstɝːdʒən/

cá tầm

dungeon /ˈdʌndʒən/

hầm ngục

pigeon /ˈpɪdʒən/

bồ câu

Mẹo!

"eo" trong từ people phát âm là /iː/:

people /ˈppl/

con người

oi

"oi" thường có hai âm:

  • /ɔɪ/
  • /ə/

1. "oi" phát âm là /ɔɪ/:

joint /dʒɔɪnt/

khớp

coin /kɔɪn/

đồng xu

toilet /ˈtɔɪlət/

nhà vệ sinh

2. "oi" cũng phát âm là /ə/:

tortoise /ˈtɔɹ.təs/

rùa cạn

porpoise /ˈpɔːɹpəs/

cá heo

ou

"ou" thường có sáu âm:

  • /aʊ/
  • /ʌ/
  • /uː/
  • /oʊ/
  • /ə/
  • /ʊ/

1. "ou" ở giữa từ phát âm là /aʊ/:

house /hs/

nhà

cloud /kld/

mây

mountain /ˈmn.tɪn/

núi

2. "ou" phát âm là /ʌ/:

touch /tʌtʃ/

chạm

tough /tʌf/

khó khăn

cousin /ˈkʌz.ən/

anh chị em

3. "ou" phát âm là /uː/:

group /ɡrp/

nhóm

soup /sp/

súp

you /j/

bạn

4. "ou" phát âm là /oʊ/:

shoulder /ˈʃl.dɚ/

vai

boulder /ˈbl.dɚ/

tảng đá

soul /sl/

linh hồn

5. "ou" ở cuối từ phát âm là /ə/:

enormous /ɪˈnɔɹ.məs/

khổng lồ

famous /ˈfeɪ.məs/

nổi tiếng

6. "ou" phát âm là /ʊ/ trong từ tour và các từ kết hợp:

contour /ˈkɑːn.tʊr/

đường viền

tour /tʊr/

chuyến du lịch

tourist /ˈtʊr.ɪst/

du khách

Mẹo!

"eou" trong "eous" và "iou" trong "ious" phát âm là /ə/:

outrageous /ˌaʊtˈreɪ.dʒəs/

sốc

contagious /kənˈteɪ.dʒəs/

lây nhiễm

Cảnh báo!

Trong từ cough, "ou" phát âm là /ɑː/:

cough /kɑːf/

ho

our

"our" chủ yếu phát âm là /ɔːr/:

four /fɔːr/

bốn

court /kɔːrt/

tòa án

pour /pɔːr/

rót

ough

"ough" thường có bốn âm:

  • /aʊ/
  • /oʊ/
  • /ɑː/
  • /oʊ/ hoặc /ə/

1. "ough" phát âm là /aʊ/:

drought /drt/

hạn hán

bough /b/

cành cây

2. "ough" phát âm là /oʊ/:

although /ɑːlˈð/

mặc dù

doughnut /ˈd.nʌt/

bánh donut

3. "ough" phát âm là /ɑː/:

thought /θɑːt/

suy nghĩ

brought /brɑːt/

mang

sought /sɑːt/

đã tìm kiếm

4. "ough" phát âm là /oʊ/ hoặc /ə/ nếu ở cuối âm tiết:

borough /ˈbɝː./

quận

thorough /ˈθɝː./

tỉ mỉ

ow

"ow" thường có hai âm:

  • /oʊ/
  • /aʊ/

1. "ow" phát âm là /oʊ/:

window /ˈwɪn.d/

cửa sổ

snow /sn/

tuyết

bowl /bl/

bát

2. "ow" phát âm là /aʊ/:

owl /l/

cow /k/

town /tn/

thị trấn

oy

"oy" phát âm là /ɔɪ/:

toy /tɔɪ/

đồ chơi

oyster /ˈɔɪ.stɚ/

hàu

royal /ˈrɔɪ.əl/

hoàng gia

or

"or" thường có hai âm:

  • /ɔːr/
  • /ɜːr/

1. "or" phát âm là /ɔːr/:

fork /fɔːrk/

cái nĩa

scorpion /ˈskɔːr.pi.ən/

bọ cạp

stork /stɔːrk/

con hạc

2. "or" phát âm là /ɜːr/:

word /wɜːrd/

từ

world /wɜːrld/

thế giới

work /wɜːrk/

công việc

Mẹo!

"ot" ở cuối từ mượn từ tiếng Pháp phát âm là /oʊ/:

escargot /ˌɛskɑɹˈɡ/

ốc sên

Chữ O: Cách sử dụng

Chữ "O" được sử dụng như sau:

  • Trường hợp hô cách trong tiêu đề, trước danh từ, thường được viết hoa; ví dụ: "O Canada" hoặc "O Lord, save thy people" (Lạy Chúa, xin cứu dân Chúa)
  • Thay cho "số không" khi đọc số điện thoại, v.v.; ví dụ: "My number is six o double three" (Số của tôi là sáu số không ba ba)
  • Là ký hiệu của nguyên tố hóa học "oxygen" (oxy)

Bình luận

(0)
Đang tải Recaptcha...

Được Đề Xuất

Chữ cái L

The Letter L

bookmark
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tất cả các âm của chữ cái "L". Đây là chữ cái thứ mười hai trong bảng chữ cái tiếng Anh.

Chữ cái M

The Letter M

bookmark
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tất cả các âm của chữ cái "M". Đây là chữ cái thứ mười ba trong bảng chữ cái tiếng Anh.

Chữ cái N

The Letter N

bookmark
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tất cả các âm của chữ cái "N". Đây là chữ cái thứ mười bốn trong bảng chữ cái tiếng Anh. Hãy cùng bắt đầu.

Chữ cái P

The Letter P

bookmark
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tất cả các âm của chữ cái "P". Đây là chữ cái thứ mười sáu trong bảng chữ cái tiếng Anh. Hãy bắt đầu nào.

Chữ cái Q

The Letter Q

bookmark
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Trong bài học này, bạn sẽ tìm hiểu về tất cả các âm của chữ cái "Q". Đây là chữ cái thứ mười bảy trong bảng chữ cái tiếng Anh. Hãy bắt đầu nào.

Chữ cái R

The Letter R

bookmark
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tất cả các âm của chữ cái "R". Đây là chữ cái thứ mười tám trong bảng chữ cái tiếng Anh. Hãy bắt đầu nào.
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek