Chữ cái N

Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tất cả các âm của chữ cái "N". Đây là chữ cái thứ mười bốn trong bảng chữ cái tiếng Anh. Hãy cùng bắt đầu.

Chữ cái "N" trong bảng chữ cái tiếng Anh

"N" là chữ cái thứ mười bốn trong bảng chữ cái tiếng Anh. Nó cũng là một phụ âm.

Phụ âm là những chữ cái được phát âm bằng cách ngừng dòng khí không được phát âm một cách tự do.

Dạng in hoa N
Dạng in thường n
Tên gọi en (phát âm /ˈɛn/)
Âm /n/

Chữ cái N: Âm

Chữ "n" chỉ có hai âm:

Âm 1: /n/

Chữ "n" thường phát âm là /n/:

friend /fɹɛnd/

bạn bè

corn /kɔːrn/

ngô

number /ˈnʌmbər/

số

Âm 2: /Ø/

"mn" phát âm là /m/, chữ "n" là âm câm:

column /ˈkɑːləm/

cột

hymn /hɪm/

thánh ca

autumn /ˈɔːtəm/

mùa thu

Chữ cái N: Đa ký tự

Chữ "n" có thể kết hợp với các chữ cái khác (chủ yếu là phụ âm) để tạo ra các âm khác biệt:

nn

"nn" phát âm là /n/:

penny /ˈpeni/

đồng xu

fennel /ˈfenl/

rau thì là

dinner /ˈdɪnər/

bữa tối

nk

"nk" sau nguyên âm phát âm là /ŋ/:

bank /bæŋk/

ngân hàng

bunk /bʌŋk/

giường tầng

tank /tæŋk/

bể chứa

kn

"kn" phát âm là /n/, tức là "k" là âm câm:

knock /nɑk/

gõ cửa

know /noʊ/

biết

knee /niː/

gối

pn

"pn" phát âm là /n/, tức là "p" là âm câm:

pneumatic /nuːˈmætɪk/

khí nén

pneumonia /nuːˈməʊniə/

viêm phổi

ng

"ng" thường có hai âm:

  • /ŋ/
  • /ng/

1. "ng" phát âm là /ŋ/:

ring /rɪŋ/

nhẫn

king /kɪŋ/

vua

boomerang /ˈbuːməræŋ/

boomerang

length /leŋkθ/

chiều dài

2. "ng" cũng phát âm là /ng/:

engulf /ɪnˈɡʌlf/

nhấn chìm

angle /ˈæŋɡəl/

góc

finger /ˈfɪŋɡər/

ngón tay

ngh

"ngh" phát âm là /ŋ/, tuy nhiên, nó cũng phát âm là /ŋɡ/:

dinghy /ˈdɪŋi/, /ˈdɪŋɡi/

thuyền nhỏ

gingham /ˈɡɪŋəm/

vải kẻ sọc

ngue

"ngue" phát âm là /ŋ/:

tongue /tʌŋ/

lưỡi

meringue /məˈræŋ/

meringue

gn

"gn" thường có hai âm:

  • /n/
  • /gn/

1. "gn" phát âm là /n/, tức là "g" là âm câm:

sign /saɪn/

dấu hiệu

gnat /næt/

muỗi

gnome /noʊm/

yêu tinh

foreigner /ˈfɔɹɪnɚ/

người nước ngoài

2. "gn" cũng phát âm là /gn/:

magnetic /mæɡˈnetɪk/

từ tính

signature /ˈsɪɡnətʃər/

chữ ký

signal /ˈsiɑl/

tín hiệu

Mẹo!

"gn" cũng phát âm là /nj/ trong từ lasagna:

lasagna /ləˈzɑːnjə/

mì lasagna

Chữ cái N: Các ứng dụng

Chữ "N" cũng được sử dụng như:

  • Viết tắt của từ "noun" (danh từ)
  • Viết tắt của "north/ northern" (phía bắc)

Bình luận

(0)
Đang tải Recaptcha...
Chia sẻ trên :
books
Từ vựng tiếng AnhBắt đầu học từ vựng tiếng Anh được phân loại trên Langeek.
Nhấn để bắt đầu

Được Đề Xuất

Chữ cái K

The Letter K

bookmark
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tất cả các âm của chữ cái "K". Đây là chữ cái thứ mười một trong bảng chữ cái tiếng Anh.

Chữ cái L

The Letter L

bookmark
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tất cả các âm của chữ cái "L". Đây là chữ cái thứ mười hai trong bảng chữ cái tiếng Anh.

Chữ cái M

The Letter M

bookmark
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tất cả các âm của chữ cái "M". Đây là chữ cái thứ mười ba trong bảng chữ cái tiếng Anh.

Chữ cái O

The Letter O

bookmark
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tất cả các âm của chữ cái "O". Đây là chữ cái thứ mười lăm trong bảng chữ cái tiếng Anh.

Chữ cái P

The Letter P

bookmark
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tất cả các âm của chữ cái "P". Đây là chữ cái thứ mười sáu trong bảng chữ cái tiếng Anh. Hãy bắt đầu nào.

Chữ cái Q

The Letter Q

bookmark
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Trong bài học này, bạn sẽ tìm hiểu về tất cả các âm của chữ cái "Q". Đây là chữ cái thứ mười bảy trong bảng chữ cái tiếng Anh. Hãy bắt đầu nào.
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek