Chữ cái M
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tất cả các âm của chữ cái "M". Đây là chữ cái thứ mười ba trong bảng chữ cái tiếng Anh.
"M" là chữ cái thứ mười ba trong bảng chữ cái tiếng Anh. Nó cũng là một phụ âm.
Phụ âm là những chữ cái được phát âm bằng cách ngừng dòng khí không được phát âm một cách tự do.
Dạng in hoa | M |
---|---|
Dạng in thường | m |
Tên gọi | em (phát âm /ˈɛm/) |
Âm | /m/ |
Chữ cái M: Âm
Chữ "m" có một âm duy nhất:
Âm: /m/
Chữ "m" chủ yếu phát âm là /m/:
cây lau nhà
người đàn ông
bảo tàng
Chữ cái M: Đa ký tự
Chữ "m" cũng có thể kết hợp với các chữ cái khác (chủ yếu là phụ âm) để tạo ra các âm khác biệt:
mm
"mm" thường xuất hiện ở giữa từ và phát âm là /m/:
dru
người chơi trống
ha
búa
ma
voi ma mút
sm
"sm" ở âm tiết cuối của từ phát âm là /zəm/:
spa
cơn co thắt
classici
chủ nghĩa cổ điển
neologi
tân ngữ
mb
"mb" phát âm là /m/, có nghĩa là "b" là âm câm:
plu
thợ sửa ống nước
co
cái lược
la
cừu con
Mẹo!
"m" trong từ mnemonic là âm câm, vì vậy "mn" phát âm là /n/:
thuật ngữ ghi nhớ
Chữ cái M: Các ứng dụng
Chữ "M" đại diện cho:
- Số 1000
- Viết tắt của mét. Tuy nhiên, "m" cũng được sử dụng làm viết tắt cho dặm
- Một triệu
- Nam giới hoặc giống đực, đối lập với F cho nữ giới hoặc giống cái
Bình luận
(0)
Được Đề Xuất
