Chữ cái P 

Chữ cái "P" trong bảng chữ cái tiếng Anh

"P" là chữ cái thứ mười sáu trong bảng chữ cái tiếng Anh. Đây là một phụ âm.

Phụ âm là những chữ cái được phát âm bằng cách ngăn dòng khí không chảy tự do.

Dạng in hoa

P

Dạng in thường

p

Tên gọi

pee (phát âm /ˈpiː/)

Âm

/p/, /Ø/

Chữ cái P: Âm

Chữ "p" có hai âm:

Âm 1: /p/

Chữ "p" thường phát âm là /p/:

Ví dụ

parrot /ˈpærət/

con vẹt

press /pres/

nhấn, báo chí

pin /pɪn/

ghim

popular /ˈpɑːpjələr/

phổ biến

Âm 2: /Ø/

Chữ "p" là âm câm trong một số trường hợp:

1. "ps" phát âm là /s/, "p" là âm câm:

Ví dụ

psychologist /saɪˈkɑːlədʒɪst/

nhà tâm lý học

psychic /ˈsaɪkɪk/

nhà ngoại cảm

pseudonym /ˈsuːdənɪm/

bút danh

2. "pn" phát âm là /n/, "p" là âm câm:

Ví dụ

pneumatic /nuːˈmætɪk/

khí nén

pneumonia /nuːˈməʊniə/

viêm phổi

3. "pt" phát âm là /t/, "p" là âm câm:

Ví dụ

receipt /rɪˈsiːt/

biên lai

ptarmigan /ˈtɑːrmɪɡən/

chim trắng phương Bắc

Chữ cái P: Đa ký tự

Chữ "p" cũng xuất hiện trong các tổ hợp với những chữ cái khác:

pp

"pp" phát âm là /p/:

Ví dụ

hippo /ˈhɪp/

hà mã

puppy /ˈpʌpi/

chó con

slipper /ˈslɪpər/

dép

ph

"ph" phát âm là /f/:

Ví dụ

phone /foʊ̯n/

điện thoại

dolphin /ˈdɑːlfɪn/

cá heo

graph /ɡræf/

biểu đồ

Chữ cái P: Các ứng dụng

Chữ "P" còn được dùng để:

Viết tắt của từ "penny" (xu lẻ)

Dạng rút gọn của từ "passing" (đạt, đỗ) trong hệ thống giáo dục

Viết tắt của từ "predicate" (vị ngữ) trong văn phạm

Bình luận

(0)
Đang tải Recaptcha...
Chia sẻ trên :
books
Học từ vựng tiếng AnhBắt đầu học từ vựng tiếng Anh được phân loại trên Langeek.
Nhấn để bắt đầu
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek