Chữ cái Q 

Chữ cái "Q" trong bảng chữ cái tiếng Anh

"Q" là chữ cái thứ mười bảy trong bảng chữ cái tiếng Anh. Đây là một phụ âm.

Phụ âm là những chữ cái được phát âm bằng cách ngăn dòng khí không chảy tự do.

Dạng in hoa

Q

Dạng in thường

q

Tên gọi

kiu (phát âm /ˈkjuː/)

Âm

/k/

Chữ cái Q: Âm

Chữ "q" chỉ có một âm duy nhất:

Âm: /k/

Chữ "q" thường đi trước "u" và phát âm là /k/:

Ví dụ

queue /kjuː/

xếp hàng

acquire /əˈkwaɪər/

đạt được

racquet /ˈrækɪt/

vợt

quiche /kiːʃ/

bánh mặn kiểu Pháp

Mẹo!

Chữ "q" thường đứng trước "ui", "ue", hoặc "ua." Tuy nhiên, một số từ vay mượn từ các ngôn ngữ Trung Đông hoặc tiếng Ả Rập có thể sử dụng chữ "q" mà không cần đi kèm "u", chẳng hạn:

Ví dụ

niqab /nɪˈkɑːb/

khăn che mặt

burqa /ˈbɜːrkə/

khăn trùm toàn thân

Qatar /ˈkɑːtɑːr/

Quốc gia Qatar

Chữ cái Q: Các ứng dụng

Chữ "Q" viết hoa đôi khi được sử dụng như một chữ số La Mã, đại diện cho 500.000.

Bình luận

(0)
Đang tải Recaptcha...
Chia sẻ trên :
books
Học từ vựng tiếng AnhBắt đầu học từ vựng tiếng Anh được phân loại trên Langeek.
Nhấn để bắt đầu
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek