Chữ cái T
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tất cả các âm của chữ cái "T". Đây là chữ cái thứ hai mươi trong bảng chữ cái tiếng Anh.
"T" là chữ cái thứ hai mươi trong bảng chữ cái tiếng Anh hiện đại. Nó cũng là một phụ âm.
Phụ âm là những chữ cái được phát âm bằng cách ngừng dòng khí không được phát âm một cách tự do.
Dạng in hoa | T |
---|---|
Dạng in thường | t |
Tên gọi | tee (phát âm /ˈtiː/) |
Âm | /t/, /ʃ/, /Ø/, /tʃ/ |
Chữ cái T: Âm
Chữ "t" có bốn âm chính:
Âm 1: /t/
Chữ "t" thường phát âm là /t/:
thời gian
bánh tart
trà
cà vạt
Âm 2: /ʃ/
Chữ "t" trong "ti" trước nguyên âm như "o" hoặc "a" phát âm là /ʃ/:
na
quốc gia
nego
thương lượng
ra
tỷ lệ
Âm 3: /Ø/
1. "t" là âm câm nếu chữ "s" đứng trước nó:
rus
nghỉ ngơi
cas
lâu đài
whis
còi
Chris
Giáng sinh
2. "tch" phát âm là /tʃ/; trong đó "t" trong "tch" là âm câm:
wa
đồng hồ
bu
thịt
pi
đá bóng
Âm 4: /tʃ/
Chữ "t" cũng phát âm là /tʃ/ nếu nó đứng trước chữ "u":
sta
tượng
crea
sinh vật
furni
nội thất
Mẹo!
"et" ở cuối các từ mượn từ tiếng Pháp phát âm là /eɪ/, vì vậy chữ "t" là âm câm:
ber
mũ beret
ball
múa ballet
bid
bồn tắm
Chữ cái T: Đa ký tự
Chữ "t" có thể kết hợp với các chữ cái khác (chủ yếu là phụ âm) để tạo ra các âm khác biệt:
tt
"tt" phát âm là /t/:
bu
bơ
ke
ấm đun nước
ra
kêu lạch cạch
th
"th" thường có ba âm:
- /θ/
- /ð/
- /t/
1. "th" phát âm là /θ/:
mou
miệng
tee
răng
gai
ngón cái
2. "th" có thể phát âm là /ð/ nếu nó được theo sau bởi chữ "e" hoặc "i":
smoo
sinh tố
rồi thì
bro
anh em
3. "th" cũng có thể phát âm là /t/:
cây thì là
Thomas
Sông Thames
pt
"pt" phát âm là /t/, tức là "p" là âm câm:
recei
biên lai
khủng long pterodactyl
Chữ cái T: Các ứng dụng
Chữ "T" có thể được sử dụng như:
- Đơn vị Tonne(s) (tấn)
- Viết tắt của Tesla
- Viết tắt của Temperature (nhiệt độ)
Bình luận
(0)
Được Đề Xuất
