Chữ cái V
"V" là chữ cái thứ hai mươi hai và là chữ cái phụ âm thứ năm từ cuối trong bảng chữ cái tiếng Anh.
Phụ âm là những chữ cái được phát âm bằng cách cản trở dòng khí dễ dàng.
Dạng in hoa | V |
---|---|
Dạng in thường | v |
Tên gọi | vee (phát âm /ˈviː/) |
Âm | /v/ |
Chữ cái V: Âm
Chữ "v" chỉ có một âm duy nhất:
Âm: /v/
Chữ "v" phát âm là /v/:
Ví dụ
vest /vest/
áo gi lê
sleeve /sliːv/
tay áo
groove /ɡruːv/
rãnh
Vancouver /vænˈkuːvər/
Vancouver
Chữ cái V: Đa ký tự
Chữ "v" cũng có thể xuất hiện trong các kết hợp với chính nó.
vv
"vv" phát âm là /v/:
Ví dụ
skivvy /ˈskɪvi/
quần lót
bevvy /ˈbevi/
đồ uống
chivvy /ˈtʃɪvi/
đuổi, thúc giục
Chữ cái V: Các ứng dụng
Chữ "V" cũng được sử dụng như:
Viết tắt của "versus" (đối kháng)
Viết tắt của "very" (trong văn viết không chính thức ở tiếng Anh Anh)
Bình luận
(0)
Học từ vựng tiếng AnhBắt đầu học từ vựng tiếng Anh được phân loại trên Langeek.
Nhấn để bắt đầuĐược Đề Xuất

Tải ứng dụng LanGeek