Chữ cái E
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tất cả các âm của chữ cái "E". Đây là chữ cái thứ năm trong bảng chữ cái tiếng Anh. Hãy bắt đầu nào.
"E" là chữ cái thứ năm và là nguyên âm thứ hai trong bảng chữ cái tiếng Anh.
Nguyên âm là những âm thanh được phát âm mà không có sự cản trở nào trong ống dẫn hơi, tức là âm thanh có thể được tạo ra với dòng không khí không bị hạn chế.
Dạng in hoa | E |
---|---|
Dạng in thường | e |
Tên gọi | e (phát âm /ˈiː/) |
Âm thường gặp | /ə/, /Ø/, /ɛ/, /ɪ/, /iː/, /ɜ/ |
Chữ cái E: Các âm
Nguyên âm trong tiếng Anh có rất nhiều âm. Dưới đây là một số âm phổ biến của chữ "e".
Âm 1: /ə/
Âm phổ biến nhất được phát âm bởi chữ "e" là /ə/:
oft
thường
sil
im lặng
env
bao thư
Âm 2: /Ø/
Chữ "e" có thể là âm câm, chủ yếu là ở cuối các từ:
elop
trốn đi
grac
ân huệ
scor
điểm số
Chữ "e" thường là âm câm ở cuối từ, như trong từ safe. Chữ "e" câm cũng có thể xuất hiện ở giữa từ, trong các từ ghép, như "safeguard" (safe + guard), hoặc khi thêm hậu tố, như "safely".
Âm 3: /ɛ/
Chữ "e" cũng phát âm là /ɛ/:
b
giường
trứng
cr
trứng
l
cho vay
Âm 4: /ɪ/
Chữ "e" có thể tạo ra âm /ɪ/:
pr
xinh đẹp
r
lấy lại
h
hào hùng
Âm 5: /iː/
Chữ "e" cũng phát âm là /iː/:
Chin
tiếng Trung
s
chuỗi
sc
phong cảnh
Âm 6: /ɜ/
Chữ "e" chủ yếu phát âm là /ɜ/ khi đứng trước chữ "r":
v
động từ
n
dũng cảm
s
phục vụ
Mẹo!
Chữ "e" phát âm là /ɑ/ trong từ mượn từ tiếng Pháp genre:
g
thể loại
Chữ cái E: Đa ký tự
Chữ "e" cũng có thể kết hợp với các chữ cái khác (chủ yếu là nguyên âm và đôi khi là phụ âm). Chúng có thể tạo ra các nguyên âm khác nhau:
ee
"ee" thường có hai âm:
- /iː/
- /ɪə/
1. "ee" phát âm là /iː/:
tr
cây
f
chân
cá chình
2. "ee" cũng có thể phát âm là /ɪə/:
ch
hoan hô
engin
kỹ thuật
pion
tiên phong
ea
"ea" thường có bốn âm:
- /e/
- /iː/
- /eɪ/
- /ɪə/
1. "ea" giữa từ phát âm là /e/:
br
bánh mì
h
đầu
thr
sợi chỉ
2. "ea" cũng phát âm là /iː/:
p
đậu
b
bãi biển
t
giáo viên
3. "ea" cũng phát âm là /eɪ/:
br
phá vỡ
st
bít tết
4. "ea" cũng phát âm là /ɪə/:
id
ý tưởng
th
rạp hát
Mẹo!
"ea" phát âm là /e/ trong từ bear và các từ ghép của nó:
b
sự mang
ei
"ei" thường có hai âm:
- /eɪ/
- /iː/
1. "ei" phát âm là /eɪ/:
v
mạng
r
dây cương
r
triều đại
2. "ei" cũng có thể phát âm là /iː/:
c
trần nhà
prot
protein
rec
biên lai
Mẹo!
"ei" trong các từ either và neither có thể phát âm là /aɪ/ hoặc /iː/:
n
eo
"eo" phát âm là /ə/:
dung
hầm ngục
sturg
cá tầm
Mẹo!
"eo" phát âm là /iː/ trong từ people:
p
con người
eu
"eu" thường có ba âm:
- /jʊ/
- /juː/
- /uː/
1. "eu" phát âm là /jʊ/:
Châu Âu
euro
2. "eu" đứng đầu từ có thể phát âm là /juː/:
bạch đàn
hưng phấn
Eugene
3. "eu" đứng giữa từ thường phát âm là /uː/:
n
trung lập
ps
bút danh
rh
bệnh thấp khớp
ew
"ew" thường có hai âm:
- /uː/
- /oʊ/
1. "ew" phát âm là /uː/ ở cuối từ:
cr
đội
scr
đinh ốc
cash
hạt điều
2. "ew" cũng phát âm là /oʊ/:
s
may
s
đã may
ey
"ey" thường có hai âm:
- /iː/
- /eɪ/
1. "ey" phát âm là /iː/:
monk
khỉ
donk
con la
mon
tiền
2. "ey" cũng phát âm là /eɪ/:
pr
con mồi
th
họ
ae
"ae" phát âm là /ɛ/:
trên không
mỹ học
làm thoáng khí
Mẹo!
"ae" phát âm là /eɪ/ trong từ sundae:
sund
kem Sundae
ie
"ie" thường có hai âm:
- /iː/
- /aɪ/
1. "ie" phát âm là /iː/:
ach
đạt được
br
ngắn gọn
cook
bánh quy
2. "i" sau phụ âm và trước nguyên âm "e" phát âm là /aɪ/:
p
bánh
t
cà vạt
Mẹo!
"ie" trong từ friend phát âm là /ɛ/:
fr
bạn
oe
"oe" thường có hai âm:
- /oʊ/
- /uː/
1. "oe" phát âm là /oʊ/:
d
nai cái
h
cái cuốc
t
ngón chân
2. "oe" ở cuối từ cũng phát âm là /uː/:
sh
giày
can
xuồng
Mẹo!
- "oe" phát âm là /ʌ/ trong từ does:
d
làm
- "oe" phát âm là /iː/ trong các từ mượn tiếng Pháp:
ph
phượng hoàng
f
thai nhi
ue
"ue" ở cuối hoặc giữa các từ phát âm là /uː/:
bl
xanh dương
cl
gợi ý
tr
đúng
Chữ cái E: Công dụng
Chữ "E" có thể được sử dụng như:
- Nốt nhạc thứ ba
- Một điểm trong hệ thống giáo dục, ví dụ: "
she got an E in French ." (Cô ấy nhận điểm E trong môn Pháp.)
Bình luận
(0)Được Đề Xuất
