pattern

Cụm Từ Ghép trong Tiếng Anh với 'Pay- Run- Break' & hơn nữa

Phần này tập trung vào các cụm từ ghép với các động từ Pay, Run, Break, và những từ khác, như "pay a compliment", "run an errand", "break a habit", v.v.
book

5 Bài học

note

50 từ ngữ

clock

0G 26phút

01

1. Monetary & Non-Monetary Uses (Pay)

Sử dụng tiền tệ và phi tiền tệ (Trả tiền)

review-disable
flashcard-disable
spelling-disable
quiz-disable
view-list
bookmark
note

12 từ ngữ

clock

7 phút

Bắt đầuarrow
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
02

2. Random Actions (Run)

Hành động ngẫu nhiên (Chạy)

review-disable
flashcard-disable
spelling-disable
quiz-disable
view-list
bookmark
note

7 từ ngữ

clock

4 phút

Bắt đầuarrow
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
03

3. Actions & Moments (Break)

Hành động & Khoảnh khắc (Nghỉ giải lao)

review-disable
flashcard-disable
spelling-disable
quiz-disable
view-list
bookmark
note

13 từ ngữ

clock

7 phút

Bắt đầuarrow
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
04

4. Actions or Perceptions (Catch)

Hành động hoặc Nhận thức (Bắt)

review-disable
flashcard-disable
spelling-disable
quiz-disable
view-list
bookmark
note

13 từ ngữ

clock

7 phút

Bắt đầuarrow
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
05

5. Loss or Feelings (Lose)

Mất mát hoặc cảm giác (Mất)

review-disable
flashcard-disable
spelling-disable
quiz-disable
view-list
bookmark
note

5 từ ngữ

clock

3 phút

Bắt đầuarrow
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình

Bình luận

(0)
Đang tải Recaptcha...
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek