Cụm Từ Ghép trong Tiếng Anh với 'Pay- Run- Break' & hơn nữa
Phần này tập trung vào các cụm từ ghép với các động từ Pay, Run, Break, và những từ khác, như "pay a compliment", "run an errand", "break a habit", v.v.
5 Bài học
50 từ ngữ
0G 26phút
01
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
12 từ ngữ
7 phút
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Đóng
Đăng nhập02
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
7 từ ngữ
4 phút
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Đóng
Đăng nhập03
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
13 từ ngữ
7 phút
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Đóng
Đăng nhậpCụm từ tiếng Anh | |||
---|---|---|---|
Giới Từ Ghép | Trạng Từ Ghép | Cụm Từ Ghép với 'Make- Take- Have' | Cụm Từ Ghép với 'Do- Set- Go' |
Cụm Từ Ghép với 'Give- Keep- Come' | Cụm Từ Ghép với 'Be- Place- Put' & hơn nữa | Cụm Từ Ghép với 'Pay- Run- Break' & hơn nữa | Các Cụm Từ với Động Từ Khác |
Bình luận
(2)Oct 2024
Баг в "Monetary & Non-Monetary Uses (Pay)". Спрашивает какой правильный и не понятно что писать, и даже если рандомо написать чтото глючит и не дает дальше тест проходить на правописание
Trả lời
Xem 1 Trả lờiHiển thị
Langeek
Oct 2024
Мы подтверждаем наличие проблемы и постараемся исправить все ошибки, о которых вы сообщили. Спасибо, что обратили наше внимание на это!

Tải ứng dụng LanGeek