Danh Sách Từ Vựng Trình Độ A2 - Màu sắc và hình dạng
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về màu sắc và hình dạng như “bóng tối”, “vuông” và “kim cương” dành cho người học A2.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
having a shiny, grayish-white color or the color of the metal silver
màu bạc, màu của bạc
having a lot of different and often bright colors
nhiều màu sắc, sặc sỡ
a mark or an object formed by two short lines or pieces crossing each other
dấu thập
a shape with four equal straight sides and four right angles, each measuring 90°
hình vuông
a shape with four equal, sloping straight sides, forming a point at the top and another at the bottom
hình thoi, kim cương
the outer part or top layer of something that you can touch or see
bề mặt, mặt
(of a surface) continuing in a straight line with no raised or low parts
phẳng, mịn
to make a picture of something using a pencil, pen, etc. without coloring it
vẽ, phác thảo
to make something more colorful or change its color using paints or other coloring materials
tô màu, sơn
a colored liquid that you put on a surface to decorate or protect it
sơn, màu