Danh Sách Từ Vựng Trình Độ A2 - Gia đình và bạn bè
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về các thành viên trong gia đình và bạn bè như “bà”, “twin” và “marry” dành cho người học A2.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
an informal or intimate name for fathers, used especially by children or when talking to children
bố, ba
an informal or intimate name for mothers, used especially by children or when talking to children
mẹ, mẹ ơi
the daughter of our son or daughter
cháu gái, con gái của con trai hoặc con gái
a number of things or people that have some sort of connection or are at a place together
nhóm, tập hợp
someone who is invited to visit someone else's home or attend a social event
khách, khách mời
someone who is living next to us or somewhere very close to us
hàng xóm, hàng xóm nữ
the name we share with our parents that follows our first name
họ, tên gia đình
the name we share with our parents that follows our first name
họ, tên gia đình
the details about someone’s family, experience, education, etc.
bối cảnh, nền tảng
two people who are married or having a romantic relationship
cặp đôi, hai người
the person that you are married to or having a romantic relationship with
đối tác, người bạn đời
either of two children born at the same time to the same mother
sinh đôi, đôi
someone or something that is in a specific group, club, or organization
thành viên, người tham gia
to go out with someone that you are having a romantic relationship with or may soon start to have one
hẹn hò, ra ngoài với
to consider something or someone important and to have a feeling of worry or concern toward them
quan tâm, lo lắng về
to end a relationship, typically a romantic or sexual one
chia tay, kết thúc mối quan hệ
to get larger and taller and become an adult over time
phát triển, tăng trưởng
a name that comes between someone's first name and last name
tên ở giữa, tên phụ