Sách English File – Cơ bản - Bài học 10C
Tại đây bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Bài 10C trong sách giáo trình Tiếng Anh Sơ cấp, chẳng hạn như "may mắn", "du lịch", "nổi tiếng", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used when we want to talk about a person or thing for the first time or when other people may not know who or what they are
một
to see and talk to someone for the first time, typically when getting introduced or becoming acquainted
gặp gỡ
something that we use to buy and sell goods and services, can be in the form of coins or paper bills
tiền
a mild feeling of shock we have when something unusual happens
ngạc nhiên
used when naming, or giving description or information about people, things, or situations
thì
to go from one location to another, particularly to a far location
du lịch