pattern

Sách Solutions - Cơ bản - Đơn vị 1 - 1G

Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 1 - 1G trong sách giáo trình Solutions Elementary, như "gợn sóng", "mô tả", "chiều cao", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Solutions - Elementary
to describe
[Động từ]

to give details about someone or something to say what they are like

miêu tả, tả

miêu tả, tả

Ex: The scientist used graphs and charts to describe the research findings .Nhà khoa học đã sử dụng biểu đồ và bảng để **mô tả** các phát hiện nghiên cứu.
people
[Danh từ]

a group of humans

người, dân chúng

người, dân chúng

Ex: The people gathered in the town square to celebrate the victory .**Mọi người** tụ tập ở quảng trường thị trấn để ăn mừng chiến thắng.
glasses
[Danh từ]

a pair of lenses set in a frame that rests on the nose and ears, which we wear to see more clearly

kính mắt, tròng kính

kính mắt, tròng kính

Ex: The glasses make him look more sophisticated and professional .**Kính** khiến anh ấy trông tinh tế và chuyên nghiệp hơn.
beard
[Danh từ]

the hair that grow on the chin and sides of a man’s face

râu, lông mặt

râu, lông mặt

Ex: The thick beard made him look more mature and distinguished .Bộ **râu** dày khiến anh trông chín chắn và khác biệt hơn.
eye
[Danh từ]

a body part on our face that we use for seeing

mắt, đôi mắt

mắt, đôi mắt

Ex: The doctor used a small flashlight to examine her eyes.Bác sĩ đã sử dụng một chiếc đèn pin nhỏ để kiểm tra **mắt** của cô ấy.
hair
[Danh từ]

the thin thread-like things that grow on our head

tóc, lông

tóc, lông

Ex: The hairdryer is used to dry wet hair quickly .Máy sấy tóc được sử dụng để làm khô **tóc** ướt nhanh chóng.
height
[Danh từ]

the distance from the top to the bottom of something or someone

chiều cao

chiều cao

Ex: The height of the tree is approximately 30 meters .**Chiều cao** của cây khoảng 30 mét.
weight
[Danh từ]

the heaviness of something or someone, which can be measured

trọng lượng, khối lượng

trọng lượng, khối lượng

Ex: He stepped on the scale to measure his weight.Anh ấy bước lên cân để đo **cân nặng** của mình.
mustache
[Danh từ]

hair that grows or left to grow above the upper lip

ria, râu

ria, râu

Ex: The painter 's curly mustache added to his eccentric personality .Bộ **ria** xoăn của họa sĩ làm tăng thêm tính cách lập dị của ông.
length
[Danh từ]

the distance from one end to the other end of an object that shows how long it is

chiều dài

chiều dài

Ex: The length of the football field is one hundred yards .**Chiều dài** của sân bóng đá là một trăm thước.
long
[Tính từ]

(of a person) having a greater than average height

cao, có chiều cao

cao, có chiều cao

Ex: The long basketball player easily reached the hoop without jumping .Cầu thủ bóng rổ **cao** dễ dàng với tới rổ mà không cần nhảy.
wavy
[Tính từ]

(of hair) having a slight curl or wave to it, creating a soft and gentle appearance

gợn sóng,  xoăn nhẹ

gợn sóng, xoăn nhẹ

Ex: The model 's wavy hair framed her face in a soft and flattering way .Mái tóc **gợn sóng** của người mẫu đã tạo khung cho khuôn mặt một cách mềm mại và tôn lên vẻ đẹp.
short
[Tính từ]

(of a person) having a height that is less than what is thought to be the average height

thấp, lùn

thấp, lùn

Ex: The short actress often wore high heels to appear taller on screen .Nữ diễn viên **thấp** thường đi giày cao gót để trông cao hơn trên màn ảnh.
straight
[Trạng từ]

in or along a direct line, without bending or deviation

thẳng, trực tiếp

thẳng, trực tiếp

Ex: The plane flew straight over the mountains , maintaining its course .Máy bay bay **thẳng** qua những ngọn núi, duy trì hành trình của nó.
attractive
[Tính từ]

having features or characteristics that are pleasing

hấp dẫn, quyến rũ

hấp dẫn, quyến rũ

Ex: The professor is not only knowledgeable but also has an attractive way of presenting complex ideas .Giáo sư không chỉ hiểu biết mà còn có cách trình bày ý tưởng phức tạp một cách **hấp dẫn**.
blue
[Tính từ]

having the color of the ocean or clear sky at daytime

xanh

xanh

Ex: They wore blue jeans to the party.Họ mặc quần jeans **xanh** dương đến bữa tiệc.
curly
[Tính từ]

(of hair) having a spiral-like pattern

xoăn, quăn

xoăn, quăn

Ex: The baby 's curly hair was adorable and attracted lots of attention .Mái tóc **xoăn** của em bé rất đáng yêu và thu hút rất nhiều sự chú ý.
medium
[Tính từ]

having a size that is not too big or too small, but rather in the middle

vừa

vừa

Ex: The painting was of medium size , filling the space on the wall nicely .Bức tranh có kích thước **trung bình**, lấp đầy không gian trên tường một cách đẹp mắt.
slim
[Tính từ]

thin in an attractive way

mảnh mai, thon thả

mảnh mai, thon thả

Ex: The slim model walked confidently on the runway .Người mẫu **mảnh mai** tự tin bước trên sàn diễn.
tall
[Tính từ]

(of a person) having a height that is greater than what is thought to be the average height

cao,cao lớn, having more height than others

cao,cao lớn, having more height than others

Ex: How tall do you need to be to ride that roller coaster ?Bạn cần phải **cao** bao nhiêu để đi tàu lượn siêu tốc đó?
dark
[Tính từ]

(of hair, skin, or eyes) characterized by a deep brown color that can range from light to very dark shades

đậm

đậm

Ex: His dark beard added a rugged charm to his appearance .Bộ râu **đen** của anh ấy đã thêm vào vẻ ngoài một sự quyến rũ mạnh mẽ.
overweight
[Tính từ]

weighing more than what is considered healthy or desirable for one's body size and build

thừa cân, quá béo

thừa cân, quá béo

Ex: Many people struggle with losing weight once they become overweight due to unhealthy eating habits .Nhiều người gặp khó khăn trong việc giảm cân một khi họ trở nên **thừa cân** do thói quen ăn uống không lành mạnh.
brown
[Tính từ]

having the color of chocolate ice cream

nâu, màu nâu

nâu, màu nâu

Ex: The leather couch had a luxurious brown upholstery .Chiếc ghế sofa da có lớp bọc **nâu** sang trọng.
green
[Tính từ]

having the color of fresh grass or most plant leaves

xanh lá cây

xanh lá cây

Ex: The salad bowl was full with fresh , crisp green vegetables .Tô salad đầy ắp những loại rau củ tươi, giòn và có màu **xanh**.
fair
[Tính từ]

(of skin or hair) very light in color

sáng, vàng

sáng, vàng

Ex: The artist used light tones to depict the character 's fair features .Nghệ sĩ đã sử dụng tông màu sáng để miêu tả những nét **sáng** của nhân vật.
red
[Tính từ]

(of a person's hair) orange-brown or red-brown in color

đỏ, nâu đỏ

đỏ, nâu đỏ

Ex: The artist captured the model ’s red hair in vibrant shades of orange and auburn .Nghệ sĩ đã nắm bắt được mái tóc **đỏ** của người mẫu trong những sắc thái rực rỡ của màu cam và nâu đỏ.
gray
[Tính từ]

having a color between white and black, like most koalas or dolphins

xám, hoa râm

xám, hoa râm

Ex: We saw a gray elephant walking through the road .Chúng tôi thấy một con voi **xám** đi trên đường.
Sách Solutions - Cơ bản
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek