Kỹ Năng Từ Vựng SAT 1 - Bài 41

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Kỹ Năng Từ Vựng SAT 1
to impugn [Động từ]
اجرا کردن

chất vấn

Ex: It 's not right to impugn someone 's character based solely on rumors .

Không đúng khi chất vấn nhân cách của ai đó chỉ dựa trên tin đồn.

intuition [Danh từ]
اجرا کردن

trực giác

Ex: Experienced doctors often rely on intuition in emergency situations .

Các bác sĩ có kinh nghiệm thường dựa vào trực giác trong các tình huống khẩn cấp.

intuitive [Tính từ]
اجرا کردن

trực giác

Ex: The design was intuitive , making it easy for users to navigate without instructions .

Thiết kế trực quan, giúp người dùng dễ dàng điều hướng mà không cần hướng dẫn.

credence [Danh từ]
اجرا کردن

tín nhiệm

Ex: His story gained credence after the witness confirmed it .

Câu chuyện của anh ấy đã có được niềm tin sau khi nhân chứng xác nhận nó.

credible [Tính từ]
اجرا کردن

đáng tin cậy

Ex: Despite being a new researcher in the field , her extensive data and methodology made her findings credible .

Mặc dù là một nhà nghiên cứu mới trong lĩnh vực, dữ liệu và phương pháp luận rộng lớn của cô đã làm cho những phát hiện của cô trở nên đáng tin cậy.

creditable [Tính từ]
اجرا کردن

đáng khen

Ex: Given the limited resources , the team 's performance was quite creditable .

Với nguồn lực hạn chế, hiệu suất của đội là khá đáng khen ngợi.

credulity [Danh từ]
اجرا کردن

tính cả tin

Ex: The advertisement played on the credulity of its audience , making exaggerated promises .

Quảng cáo đã lợi dụng tính cả tin của khán giả, đưa ra những lời hứa phóng đại.

credulous [Tính từ]
اجرا کردن

dễ tin

Ex: Celebrities often take advantage of their credulous fans , selling them questionable products .

Người nổi tiếng thường lợi dụng những người hâm mộ dễ tin của họ, bán cho họ những sản phẩm đáng ngờ.

creed [Danh từ]
اجرا کردن

tín điều

Ex: Many joined the movement , drawn to its compelling creed of equality and justice .

Nhiều người đã tham gia phong trào, bị thu hút bởi tín điều hấp dẫn về bình đẳng và công lý của nó.

terrestrial [Tính từ]
اجرا کردن

trên cạn

Ex: While dolphins and whales dominate the oceans , lions and elephants are among the kings of terrestrial habitats .

Trong khi cá heo và cá voi thống trị đại dương, sư tử và voi là một trong những vua của môi trường sống trên cạn.

territorial [Tính từ]
اجرا کردن

thuộc lãnh thổ

Ex:

Vùng biển thuộc chủ quyền của quốc đảo trải dài hàng dặm ra đại dương.

to proliferate [Động từ]
اجرا کردن

sinh sôi nảy nở

Ex: The use of renewable energy sources has been steadily proliferating across the globe as countries seek to reduce their dependence on fossil fuels and combat climate change .

Việc sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo đã lan rộng ổn định trên toàn cầu khi các quốc gia tìm cách giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch và chống lại biến đổi khí hậu.

prolific [Tính từ]
اجرا کردن

sung mãn

Ex: She was a prolific artist , creating dozens of paintings each month .

Cô ấy là một nghệ sĩ sung mãn, tạo ra hàng chục bức tranh mỗi tháng.

causal [Tính từ]
اجرا کردن

nhân quả

Ex:

Cô ấy đã viết một bài báo về mối liên hệ nhân quả giữa nghèo đói và tội phạm.

caustic [Tính từ]
اجرا کردن

ăn mòn

Ex: The scientist conducted experiments to study the effects of caustic substances on various materials .

Nhà khoa học đã tiến hành các thí nghiệm để nghiên cứu tác động của các chất ăn mòn lên các vật liệu khác nhau.

to cauterize [Động từ]
اجرا کردن

đốt

Ex: The surgeon had to cauterize a small blood vessel during the operation to stop the bleeding .

Bác sĩ phẫu thuật đã phải đốt một mạch máu nhỏ trong khi phẫu thuật để cầm máu.

to expand [Động từ]
اجرا کردن

mở rộng

Ex: As the dough rose , it expanded in the warm oven .

Khi bột nở, nó mở rộng trong lò ấm.

expanse [Danh từ]
اجرا کردن

khoảng rộng

Ex: The night sky was a breathtaking expanse of stars and constellations .

Bầu trời đêm là một vùng rộng lớn ngoạn mục của những ngôi sao và chòm sao.

expansion [Danh từ]
اجرا کردن

sự mở rộng

Ex: The expansion of the highway will reduce traffic congestion .

Việc mở rộng đường cao tốc sẽ giảm ùn tắc giao thông.